Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thục |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Đọc đoạn văn trong SGK và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Nối từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Lời giải bài tập 1
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:
-khu dân cư: Khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
-khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà máy xí nghiệp.
-khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và gìn giữ lâu dài.
b) Nối các từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
2. Ghép tiếng bảo( có nghĩa” giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiéng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó.
- đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
-bảo đảm
-bảo hiểm
-bảo quản
-bảo tàng
-bảo toàn
-bảo tồn
-bảo trợ
-bảo vệ
bảo lãnh và đảm nhận
bảo đảm về các sự nguy hiểm
giữ gìn, bảo vệ
nơi gìn giữ đồ quý báu, cổ xưa.
giữ gìn cho được an toàn, hoàn hảo
giữ gìn cho được còn lại, không cho mất đi.
giúp đỡ
giữ gìn, che chở
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Đọc đoạn văn trong SGK và thực hiện các yêu cầu sau:
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Nối từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Lời giải bài tập 1
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:
-khu dân cư: Khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
-khu sản xuất: khu vực làm việc của các nhà máy xí nghiệp.
-khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và gìn giữ lâu dài.
b) Nối các từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
2. Ghép tiếng bảo( có nghĩa” giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiéng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó.
- đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
-bảo đảm
-bảo hiểm
-bảo quản
-bảo tàng
-bảo toàn
-bảo tồn
-bảo trợ
-bảo vệ
bảo lãnh và đảm nhận
bảo đảm về các sự nguy hiểm
giữ gìn, bảo vệ
nơi gìn giữ đồ quý báu, cổ xưa.
giữ gìn cho được an toàn, hoàn hảo
giữ gìn cho được còn lại, không cho mất đi.
giúp đỡ
giữ gìn, che chở
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Luyện từ và câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thục
Dung lượng: 103,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)