Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Hoàng Hoa Thám
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 5
GV: Nguyễn Thị Nguyệt
Bài giảng dự thi GV giỏi cấp huyện
Năm học: 2009 - 2010
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là quan hệ từ?
2. Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
KHU
DÂN CƯ
Khu dn cu la`: khu vu?c da`nh cho nhn dn an o?, sinh hoa?t.
KHU DÂN CƯ
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU SẢN XUẤT
Khu ba?o tơ`n thin nhin la`: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, giu~ gi`n lu da`i.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ.
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát
Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Bảo đảm (đảm bảo)
Bảo hiểm
Bảo quản
Bảo toàn
Bảo tồn
Bảo trợ
Bảo vệ
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
gìn giữ
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Một phong trào được tổ chức vào
mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 5
GV: Nguyễn Thị Nguyệt
Bài giảng dự thi GV giỏi cấp huyện
Năm học: 2009 - 2010
PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
1. Thế nào là quan hệ từ?
2. Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
KHU
DÂN CƯ
Khu dn cu la`: khu vu?c da`nh cho nhn dn an o?, sinh hoa?t.
KHU DÂN CƯ
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU SẢN XUẤT
Khu ba?o tơ`n thin nhin la`: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, giu~ gi`n lu da`i.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ.
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát
Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Bảo đảm (đảm bảo)
Bảo hiểm
Bảo quản
Bảo toàn
Bảo tồn
Bảo trợ
Bảo vệ
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
gìn giữ
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Một phong trào được tổ chức vào
mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 7,43MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)