Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Hồ Văn Hiển | Ngày 13/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:


LỚP 5B
GV: Hồ Văn Hiển
Kính chào quý thầy cô !
BàI GIảNG ĐIệN Tử Dự HộI THI
GIáO VIÊN GIỏI HUYệN



Tuần 12:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Giáo viên thực hiên: Hồ Văn Hiển
Luyện từ và câu:
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


Quan hệ từ là gì? Nêu ví dụ.

Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.
Ví dụ: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về, ...
0
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong các câu sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?

- Nếu chúng em tích cực hoạt động trong tiết học thì tiết học sẽ sinh động.
- Vì chúng em vệ sinh trường lớp hằng ngày nên trường em luôn xanh, sạch và đẹp.
Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong các câu sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


Hãy nêu các cặp quan hệ từ và biểu thị mối quan hệ của các cặp quan hệ từ mà em vừa nêu?
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
* Nếu ... thì ... ; hễ ... thì ... (biểu thị quan hệ giả thuyết - kết quả, điều kiện - kết quả).
* Tuy ... nhưng ... ; mặc dù ... nhưng ... (biểu thị quan hệ tương phản).
* Không những ... mà ... ; không chỉ ... mà... (biểu thị quan hệ tăng tiến).
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
NHIỆM VỤ BÀI HỌC:
Luyện từ và câu:

- Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của bài tập 1.
- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức bài tập 2.
- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của bài tập 3.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/- Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thaønh phaàn moâi tröôøng laø caùc yeáu toá taïo thaønh moâi tröôøng: khoâng khí, nöôùc, ñaát, aâm thanh, aùnh saùng, loøng ñaát, nuùi, röøng, soâng, hoà, bieån, sinh vaät, caùc heä sinh thaùi, caùc khu daân cö, khu saûn xuaát, khu baûo toàn thieân nhieân, danh lam thaéng caûnh, di tích lòch söû vaø caùc hình thaùi vaät chaát khaùc.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
KHU
DÂN CƯ
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư là:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là:
HOẠT ĐỘNG 1
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là:
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
HOẠT ĐỘNG 2
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).
THẢO LUẬN NHÓM BỐN


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
*Các từ được ghép với tiếng bảo tạo thành từ phức:
-Bảo đảm (đảm bảo), bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ.




Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
- Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường sạch đẹp?
- Chúng ta không vứt rác bừa bãi nơi công cộng, không chặt phá cây cối, phải chăm sóc cây, bảo vệ động vật hoan dã.


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
*Bảo đảm (đảm bảo): Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
*Bảo hiểm: Giữ gìn để phòng tai nạn, trả khoản tiền toả thuận khi có tai nạn xảy ra với người đóng bảo hiểm.
*Hướng dẫn học sinh khá, giỏi giải nghĩa các từ ngữ trên:


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
*Bảo quản:
*Bảo tàng:
*Bảo toàn:
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Cất giữ những tài liệu, vật chất có ý nghĩa lịch sử.
Giữ cho nguyên vẹn, không thể suy suyển, mất mác.


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
*Bảo tồn:
*Bảo trợ:
*Bảo vệ:
Giữ lại không để cho mất.
Đỡ đầu và giúp dỡ.
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
HOẠT ĐỘNG 3
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
HOẠT ĐỘNG 3
THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em môi trường sạch đẹp.
giữ gìn


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
CỦNG CỐ-ĐẶN DÒ
Nh?c l?i nghia c?a t?: Khu d�n cu, khu s?n xu?t, khu b?o t?n thi�n nhi�n?
* Khu dân cư là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
* Khu sản xuất là khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
* Khu bảo tồn thiên nhiên là khu vực trong đó các loài vật, giữ gìn lâu dài


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


RUNG CHUÔNG VÀNG

1/ Hành động bảo vệ môi trường:
A/ Không chặt cây xanh.
B/ Dọn sạch rác thải
C/ Cả hai phương án trên

1/ Hành động bảo vệ môi trường:
A/ Không chặt cây xanh.
B/ Dọn sạch rác thải
C/ Cả hai phương án trên
10
9
8
7
6
5
4
3
1
0
2
1
0


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


RUNG CHUÔNG VÀNG

2/ Sinh vật là:
A/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
B/ Không dọn sạch rác thải
C/ Săn bắn các động vật hoan dã.
10
9
8
7
6

2/ Sinh vật là:
A/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
B/ Không dọn sạch rác thải
C/ Săn bắn các động vật hoan dã.
5
4
3
1
0
2
1
0


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


RUNG CHUÔNG VÀNG

3/ Sinh thái gồm:
A/ Động vật.
B/ Thực vật và vi sinh vật.
C/ Cả hai phương án trên

3/ Sinh thái gồm:
A/ Động vật.
B/ Thực vật và vi sinh vật.
C/ Cả hai phương án trên

3/ Sinh thái gồm:
A/ Động vật.
B/ Thực vật và vi sinh vật.
C/ Cả hai phương án trên
10
8
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


RUNG CHUÔNG VÀNG
4/ Khu dân cư:
A/ Nơi ăn ở và sinh hoạt của người dân.
B/ Nơi chăn nuôi.
C/ Trồng rừng.
4/ Khu dân cư:
A/ Nơi ăn ở và sinh hoạt của người dân.
B/ Nơi chăn nuôi.
C/ Trồng rừng.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0


Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009


RUNG CHUÔNG VÀNG
5/ Khu sản xuất là:
A/ Động vật sinh sống.
B/ Thực vật và vi sinh vật sinh sống.
C/ Nơi làm việc của các nhà máy,xí nghiệp.
5/ Khu sản xuất là:
A/ Động vật sinh sống.
B/ Thực vật và vi sinh vật sinh sống.
C/ Nơi làm việc của các nhà máy,xí nghiệp.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Văn Hiển
Dung lượng: 10,40MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)