Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hương |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
đến dự giờ lớp 5A
Kiểm tra bài cũ
Quan hệ từ là gì? Nêu ví dụ.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.
VD: và, với, hay, hoặc, để, về, nhưng, của, bằng,…
Đặt 1 câu sử dụng quan hệ từ đã học.
Xác định cặp quan hệ từ trong câu và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng bạn Hồng vẫn luôn học giỏi
Xác định cặp quan hệ từ trong câu và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Vì chúng em làm vệ sinh hàng ngày nên lớp chúng em luôn sạch đẹp.
Đọc đoạn văn sau:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, các cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
MRVT: Bảo vệ môi trường
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
MRVT: Bảo vệ môi trường
Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các sinh vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sư vật, có thể quan sát được.
MRVT: Bảo vệ môi trường
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó.
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm (đảm bảo) - Bảo hiểm
Bảo quản - Bảo toàn
Bảo tồn - Bảo trợ
-Bảo vệ
MRVT: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
đến dự giờ lớp 5A
Kiểm tra bài cũ
Quan hệ từ là gì? Nêu ví dụ.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.
VD: và, với, hay, hoặc, để, về, nhưng, của, bằng,…
Đặt 1 câu sử dụng quan hệ từ đã học.
Xác định cặp quan hệ từ trong câu và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Tuy hoàn cảnh khó khăn nhưng bạn Hồng vẫn luôn học giỏi
Xác định cặp quan hệ từ trong câu và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Vì chúng em làm vệ sinh hàng ngày nên lớp chúng em luôn sạch đẹp.
Đọc đoạn văn sau:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, các cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
MRVT: Bảo vệ môi trường
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
MRVT: Bảo vệ môi trường
Nối mỗi từ ở cột A với nghĩa tương ứng ở cột B
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các sinh vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sư vật, có thể quan sát được.
MRVT: Bảo vệ môi trường
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó.
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm (đảm bảo) - Bảo hiểm
Bảo quản - Bảo toàn
Bảo tồn - Bảo trợ
-Bảo vệ
MRVT: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hương
Dung lượng: 6,37MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)