Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN NINH TÂY
Huyện Đức Hòa. Tỉnh Long An
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP: 5
PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Kiểm tra bài cũ
Quan hệ từ
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Ô số bí mật
1
2
3
4
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Câu hỏi 1
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Quan hệ từ là gì?
Cho ví dụ
Câu hỏi 2
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu:
Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi
Tuy.. nhưng..: biểu thị quan hệ tương phản...
Câu hỏi 3
Đặt câu với quan hệ từ: và
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Đặt câu với cặp quan hệ từ: tuy..nhưng...
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1.Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác
Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
2 phút
1 phút
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
sinh vật
sinh thái
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh
B
A
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải
dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm
Bảo hiểm
Bảo quản
Bảo tàng
Bảo toàn
Bảo tồn
Bảo trợ
Bảo vệ
4 phút
3 phút
2 phút
1 phút
Chú ong thông minh
Bảo quản
Bảo hiểm
Bảo đảm
Bảo tàng
Bảo trợ
Bảo vệ
Bảo tồn
Bảo toàn
1
2
3
5
4
6
7
8
9
Bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận
khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm
Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ
cho nguyên vẹn
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi bị hư hỏng hoặc hao hụt
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không
thể suy suyển, mất mát
Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm
Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không thể suy suyển, mất mát
Bảo tồn: giữ lại, không để mất mát
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để cho giữ nguyên vẹn
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
c) giữ gìn
(gìn giữ)
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp
Trò chơi "Tìm bạn"
Có 10 lá thăm. Trong đó có 5 từ và 5 nghĩa của từ. 10 bạn lên chọn thăm bất kỳ. Nếu chọn trúng thăm từ thì đứng bên góc phải của phòng. Nếu chọn trúng thăm nghĩa thì sẽ đứng bên trái của phòng. Một HS đọc từ và HS bên kia phải xác định được nghĩa của từ mới được về chỗ, và sau đó HS bên nghĩa của từ có thể hỏi lại bên từ để tìm cặp thích hợp
Chúc mừng
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
Huyện Đức Hòa. Tỉnh Long An
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ DỰ GIỜ
LỚP: 5
PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Người thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Kiểm tra bài cũ
Quan hệ từ
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Ô số bí mật
1
2
3
4
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Câu hỏi 1
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Quan hệ từ là gì?
Cho ví dụ
Câu hỏi 2
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Tìm cặp quan hệ từ trong câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu:
Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi
Tuy.. nhưng..: biểu thị quan hệ tương phản...
Câu hỏi 3
Đặt câu với quan hệ từ: và
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Đặt câu với cặp quan hệ từ: tuy..nhưng...
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1.Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác
Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên
Thứ tư, ngày 11 tháng 11 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
2 phút
1 phút
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
sinh vật
sinh thái
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh
B
A
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải
dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt)
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm
Bảo hiểm
Bảo quản
Bảo tàng
Bảo toàn
Bảo tồn
Bảo trợ
Bảo vệ
4 phút
3 phút
2 phút
1 phút
Chú ong thông minh
Bảo quản
Bảo hiểm
Bảo đảm
Bảo tàng
Bảo trợ
Bảo vệ
Bảo tồn
Bảo toàn
1
2
3
5
4
6
7
8
9
Bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận
khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm
Bảo tồn: giữ lại, không để mất đi
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ
cho nguyên vẹn
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi bị hư hỏng hoặc hao hụt
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không
thể suy suyển, mất mát
Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Bảo đảm: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm
Bảo tàng: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn không thể suy suyển, mất mát
Bảo tồn: giữ lại, không để mất mát
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để cho giữ nguyên vẹn
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
c) giữ gìn
(gìn giữ)
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp
Trò chơi "Tìm bạn"
Có 10 lá thăm. Trong đó có 5 từ và 5 nghĩa của từ. 10 bạn lên chọn thăm bất kỳ. Nếu chọn trúng thăm từ thì đứng bên góc phải của phòng. Nếu chọn trúng thăm nghĩa thì sẽ đứng bên trái của phòng. Một HS đọc từ và HS bên kia phải xác định được nghĩa của từ mới được về chỗ, và sau đó HS bên nghĩa của từ có thể hỏi lại bên từ để tìm cặp thích hợp
Chúc mừng
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 - 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Huyền
Dung lượng: 13,97MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)