Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Việt Nam |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
kính chào quý thầy cô
Lớp:5/1
Năm học:2009-2010
KIỂM TRA BÀI cũ
Quan hệ từ là gì?Đặt câu với 1 cặp quan hệ từ mà em biết.
Quan hệ từ là gì?Đặt câu với quan hệ từ "và"
Quan hệ từ là gì?Đặt câu với quan hệ từ "của".
Thứ bảy,ngày 14 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Hoạt động 1: Bài tập 1
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a ) Phân biệt nghĩa của các cụm từ :khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,.
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Kết luận:
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giư , chịu trách nhiệm")với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển Tiếng Việt ): đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ.
Hoạt động 2: Bài tập 2
Kết luận: bảo đảm, bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ.
Hoạt động 3: Bài tập 3
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó.
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Dặn dò:
_Làm Bài tập 2 trong VBT Tiếng việt.
-Học thuộc lòng những từ tìm được trong Bài tập 2 .
- Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường (trang 126)
kính chúc thầy cô mạnh khỏe
Lớp:5/1
Năm học:2009-2010
KIỂM TRA BÀI cũ
Quan hệ từ là gì?Đặt câu với 1 cặp quan hệ từ mà em biết.
Quan hệ từ là gì?Đặt câu với quan hệ từ "và"
Quan hệ từ là gì?Đặt câu với quan hệ từ "của".
Thứ bảy,ngày 14 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Hoạt động 1: Bài tập 1
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a ) Phân biệt nghĩa của các cụm từ :khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,.
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Kết luận:
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giư , chịu trách nhiệm")với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển Tiếng Việt ): đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ.
Hoạt động 2: Bài tập 2
Kết luận: bảo đảm, bảo hiểm, bảo quản, bảo tàng, bảo toàn, bảo tồn, bảo trợ, bảo vệ.
Hoạt động 3: Bài tập 3
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó.
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Dặn dò:
_Làm Bài tập 2 trong VBT Tiếng việt.
-Học thuộc lòng những từ tìm được trong Bài tập 2 .
- Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường (trang 126)
kính chúc thầy cô mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Việt Nam
Dung lượng: 3,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)