Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Tạ Xuân Thuỷ | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC THSP PHAN ĐÌNH PHÙNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 3

GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : LÊ PHÚC THÀNH
Cách chơi: Các em vừa hát vừa chuyền thư (có sẵn nội dung). Bài hát kết thúc, thư đến bạn nào thì bạn ấy sẽ đọc to câu hỏi và mời bạn khác bất kỳ trả lời.
Hãy nêu những quan hệ từ thường được dùng ?
Thế nào là quan hệ từ ?
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc các câu ấy với nhau.
QUAN HỆ TỪ LÀ GÌ ?
MỘT QUAN HỆ TỪ
và, v?i, hay, ho?c, nhung, mà, thì, c?a, ?, t?i, b?ng, nhu, d?, v?.
+ Vì. ... nên.; do. ... nên ; nhờ. ... mà.
(biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả )

+ Nếu ... thì. ; hễ. ... thì.
(biểu thị quan hệ giả thiết- kết quả hoặc
biểu thị điều kiện kết quả )

+ Tuy. ... nhưng ; mặc dù. ... nhưng
(biểu thị quan hệ tương phản )

+ Không những. ... mà.; không chỉ. ... mà.
(biểu thị quan hệ tăng tiến )
CẶP QUAN HỆ TỪ
Thứ hai, ngày 9 tháng 11 năm 2009
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thí nghiệm minh hoạ
Đọc đoạn văn trong SGK trang 115
THÍ NGHIỆM MINH HOẠ MỐI QUAN HỆ SINH THÁI
Đọc đoạn văn trong SGK trang 115
Thành phần của môi trường bao gồm những yếu tố nào ?
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Khu bảo tồn
thiên nhiên
Khu vực làm việc của nhà máy xí nghiệp
Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu vực dành cho nhân dân ở sinh hoạt
di tích lịch sử
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Hãy nêu tên một số di tích lịch sử ở nước ta mà em biết?
Hình ảnh Cố đô Huế
Hãy nêu tên một số di tích lịch sử ở nước ta mà em biết?
Hình ảnh Cố đô Huế
Yêu cầu 1 : tạo thành từ phức
Yêu cầu 2 : giải nghĩa các từ đã ghép
Ghép tiếng b?�o (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng cho trước để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa mỗi từ đó (có thể sử dụng tự điển Tiếng Việt)

đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Thay từ bả�o vệ trong câu sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bả�o vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
Khu dân cư cao cấp Phú Mỹ Hưng
Khu chợ trái cây Vườn Chuối
Trường học THCS
Nhà máy in FAHASA
Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
Khu bào tồn thiên nhiên vườn chim Đồng Tháp
Khu bào tốn thiên nhiên U Minh Hạ
Gỉải nghĩa các từ phức
giữ gìn để đề phòng tai nạn ; trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm
Bảo đảm
Bảo hiểm
làm cho chắc chắn thực hiện được
giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
Bảo quản
giữ cho nguyên vẹn, không để bị suy suyển , mất mát
Bảo toàn
Gỉải nghĩa các từ phức
chống lại mọi sự thâm nhập giữ cho nguyên vẹn
Bảo trợ
Bảo vệ
đỡ đầu và giúp đõ
giữ lại không để cho mất đi
Bảo tồn
Tham quan Văn Miếu - Quốc Tử Giám
Nêu những việc làm thể hiện việc bảo vệ môi trường
Ngày chủ nhật xanh
Ích lợi của việc trồng cây gây rừng
Chuẩn bị bài: "Luyện tập về quan hệ từ"
Cung di?n Hu?
VUA MINH MẠNG 1820- 1840
VUA TỰ ĐỨC 1843_1847
Bảo
Bảo
Bảo
Bảo
Bảo
Ghép tiếng b?�o với mỗi tiếng cho trước để tạo thành từ phức
đảm
vệ
toàn
trợ
hiểm
tồn
quản
Bảo
Bảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Xuân Thuỷ
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)