Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Lưu Thị Sâm |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam
20-11
Giáo viên: Lưu Thị Sâm
Trường Tiểu học Hương Vĩnh
Chào mừng các cô về dự giờ thăm lớp
Luyện từ và câu
lớp 5c
Tìm cặp quan hệ từ trong các câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a) Nếu mọi người không vứt rác bừa bãi thì sân trường sẽ sạch đẹp.
b) Tuy bận học nhưng chúng em không quên chăm sóc cây.
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nếu ... thì ... biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả.
Tuy ... nhưng ... biểu thị quan hệ tương phản.
Nội dung các câu trên nói về điều gì ?
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Bài 1
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân
cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
KHU DN CU
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Khu dân cư là: Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu s?n xu?t
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Khu sản xuất là: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
Khu bảo tồn thiên nhiên
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môI trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh
ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.
A
B
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Viêt):
Bài 2
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Bảo đảm:làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo tàng:cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không thể suy suyển, mất mát.
Bảo tồn: Giữ lại, không để cho mất.
Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Bài 2
Bài 3
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
Hãy bảo vệ môi trƯờng
Chân thành cảm ơn quý thầy
cô, chúc các em học sinh lớp 5C học giỏi.
20-11
Giáo viên: Lưu Thị Sâm
Trường Tiểu học Hương Vĩnh
Chào mừng các cô về dự giờ thăm lớp
Luyện từ và câu
lớp 5c
Tìm cặp quan hệ từ trong các câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a) Nếu mọi người không vứt rác bừa bãi thì sân trường sẽ sạch đẹp.
b) Tuy bận học nhưng chúng em không quên chăm sóc cây.
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
Nếu ... thì ... biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả.
Tuy ... nhưng ... biểu thị quan hệ tương phản.
Nội dung các câu trên nói về điều gì ?
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Bài 1
Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân
cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
KHU DN CU
Thứ ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Khu dân cư là: Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu s?n xu?t
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Khu sản xuất là: Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
Khu bảo tồn thiên nhiên
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môI trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh
ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.
A
B
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mụỷ roọng voỏn tửứ : Baỷo veọ moõi trửụứng
Đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Viêt):
Bài 2
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Bảo đảm:làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
Bảo tàng:cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không thể suy suyển, mất mát.
Bảo tồn: Giữ lại, không để cho mất.
Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Bài 2
Bài 3
Thứ ngày tháng 11 năm 200
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
Hãy bảo vệ môi trƯờng
Chân thành cảm ơn quý thầy
cô, chúc các em học sinh lớp 5C học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Thị Sâm
Dung lượng: 18,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)