Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Hồ Thị Thùy Nga | Ngày 13/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5B
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ
Môn : Luyện từ và câu
Giáo viên : PHAN THỊ NGỌC HIẾU
Lớp 5B
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
*Kiểm tra bài cũ:
1.Thế nào là quan hệ từ? Cho ví dụ
2. Đặt câu với mỗi quan hệ từ : và , nhưng















Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 1 : Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a.Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
______
_______
______________








Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
là khu vực dành cho nhân dân ăn, ở, sinh hoạt.
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Khu dân cư :
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:








Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
là khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,…
Nhà máy sản xuất bánh phồng tôm ở An Giang
Khu sản xuất:
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:








Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
là khu vực trong đó các loài cây, con vât và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Khu bảo tồn thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 1 :
b.Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người ) với môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.








B
A
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 2 : Tìm từ có tiếng “bảo” (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”). Tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó.
- bảo đảm
- bảo hiểm
- bảo quản
- bảo tàng
- bảo toàn
- bảo tồn
- bảo trợ
- bảo vệ








: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.

: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận
khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
- đảm bảo
- bảo hiểm
: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
: cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
: giữ cho nguyên vẹn, không thể suy suyển, mất mát.
: giữ lại, không để cho mất.
: đỡ đầu và giúp đỡ
: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 3 :Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
bảo vệ
Vòng quay kì diệu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu:
TRÒ CHƠI








B
A
O
V
Ê
M
Ô
I
T
R
Ư
Ơ
N
G
* Đây là một hành động mang lại bầu không khí trong lành.








Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Luyện từ và câu:
Cộng 5 điểm
Cộng 10 điểm
Cộng 15 điểm
Phần thưởng
Thêm lượt
Cộng 10 điểm
Cộng 15 điểm
Xin chân thành cảm ơn…
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
và các em học sinh lớp 5B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Thị Thùy Nga
Dung lượng: 20,11MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)