Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Mui Van Minh |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
PGD và ĐT ĐƠN DƯƠNG
Trường Tiểu học Nam Hiệp
Môn :Luyện từ và câu
GV:PHùNG Thị Kim
kính chào các thầy,cô về dự tiết học hôm nay
Lớp 5a
Thứ ba ngày 2 tháng 11năm 2010
Môn :Luyện từ và câu
Bài :
Mở rộng vốn từ :Bảo vệ môi trường
Bài 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ ở bên dưới .
Dân cư :
Những người dân sống trong một vùng .
Sản xuất :
Tạo ra của cải vật chất cho xã hội .
Bảo tồn:
Giữ lại không để cho mất đi.
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ :Khu dân cư; khu sản xuất ; khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở,sinh hoạt .
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp .
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực có các loại cây ,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ để không bị mất đi .
N2
Khu dân cư
Khu dân cư
Khu sản xuất gỗ
Khu nhà máy
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu bảo tồn thiên nhiên
.
b.Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B
*Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
*Tên gọi chung các vật sống,bao gồm động vật,thực vật và vi sinh vật,có sinh ra,lớn lên và chết .
*Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật ,có thể quan sát được .
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
B
A
Vi sinh vật là gì ?
Bài 2. Ghép tiếng bào (có nghĩa “giữ”, chịu trách nhiệm “)với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng từ điển Tiếng Việt )
Đảm; hiểm , quản , tàng ,toàn , tồn ,trợ ,vệ
N5
Bảo đảm
Bảo hiểm
Bảo quản
Bảo tàng
Bảo toàn
Bảo tồn
Bảo trợ
Bảo vệ
-Làm cho chắc chắn thực hiện được .
-Giữ gìn đề phòng tai nạn.
-Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
-Cất giữ những tài liệu,hiện vật có ý nghĩa lịch sử .
-giữ cho nguyên vẹn,không để mất mát.
-giữ lại,không để cho mất đi.
-Đỡ đầu và giúp đỡ .
-Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn .
Bài 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó .
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp .
Cá nhân
Chúng em giữ gìn vệ sinh môi trường sạch đẹp .
Chúng em gìn giữ vệ sinh môi trường sạch đẹp.
Em hiểu thế nào là khu dân cư?
Em hiểu thế nào là khu bảo tồn thiên nhiên?
Em hiểu thế nào là khu sản xuất ?
Em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường ?
Kính chúc các thầy cô ,các em mạnh khỏe .
Trường Tiểu học Nam Hiệp
Môn :Luyện từ và câu
GV:PHùNG Thị Kim
kính chào các thầy,cô về dự tiết học hôm nay
Lớp 5a
Thứ ba ngày 2 tháng 11năm 2010
Môn :Luyện từ và câu
Bài :
Mở rộng vốn từ :Bảo vệ môi trường
Bài 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ ở bên dưới .
Dân cư :
Những người dân sống trong một vùng .
Sản xuất :
Tạo ra của cải vật chất cho xã hội .
Bảo tồn:
Giữ lại không để cho mất đi.
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ :Khu dân cư; khu sản xuất ; khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở,sinh hoạt .
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp .
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực có các loại cây ,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ để không bị mất đi .
N2
Khu dân cư
Khu dân cư
Khu sản xuất gỗ
Khu nhà máy
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu bảo tồn thiên nhiên
.
b.Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B
*Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
*Tên gọi chung các vật sống,bao gồm động vật,thực vật và vi sinh vật,có sinh ra,lớn lên và chết .
*Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật ,có thể quan sát được .
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
B
A
Vi sinh vật là gì ?
Bài 2. Ghép tiếng bào (có nghĩa “giữ”, chịu trách nhiệm “)với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng từ điển Tiếng Việt )
Đảm; hiểm , quản , tàng ,toàn , tồn ,trợ ,vệ
N5
Bảo đảm
Bảo hiểm
Bảo quản
Bảo tàng
Bảo toàn
Bảo tồn
Bảo trợ
Bảo vệ
-Làm cho chắc chắn thực hiện được .
-Giữ gìn đề phòng tai nạn.
-Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
-Cất giữ những tài liệu,hiện vật có ý nghĩa lịch sử .
-giữ cho nguyên vẹn,không để mất mát.
-giữ lại,không để cho mất đi.
-Đỡ đầu và giúp đỡ .
-Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn .
Bài 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó .
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp .
Cá nhân
Chúng em giữ gìn vệ sinh môi trường sạch đẹp .
Chúng em gìn giữ vệ sinh môi trường sạch đẹp.
Em hiểu thế nào là khu dân cư?
Em hiểu thế nào là khu bảo tồn thiên nhiên?
Em hiểu thế nào là khu sản xuất ?
Em cần phải làm gì để bảo vệ môi trường ?
Kính chúc các thầy cô ,các em mạnh khỏe .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mui Van Minh
Dung lượng: 394,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)