Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Mai Thị Thắng | Ngày 13/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Thuận phú 2
chào mừng các thầy cô
về dự tiết luyện từ và câu lớp 5/1
Hát vui :
HÃY CHO EM BẦU TRỜI XANH
Câu 1
Câu 2
Câu 3
kiểm tra bài cũ
Quan hệ từ là gì ? Nêu ví dụ.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau.
Ví dụ: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về, ...
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong các câu sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Nếu chúng em tích cực hoạt động trong tiết học thì tiết học sẽ sinh động.
Vì chúng em vệ sinh trường lớp hằng ngày nên trường em luôn xanh, sạch và đẹp.
Các cặp quan hệ từ trong các câu trên là:
Nếu ... thì ... ? biểu thị quan hệ giả thuyết - kết quả, điều kiện - kết quả.
Vì ... nên ... ? biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả.
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ :
Bảo vệ môi trường
Thứ ba,ngày 8 tháng 11 năm 2011
1/- Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thaønh phaàn moâi tröôøng laø caùc yeáu toá taïo thaønh moâi tröôøng: khoâng khí, nöôùc, ñaát, aâm thanh, aùnh saùng, loøng ñaát, nuùi, röøng, soâng, hoà, bieån, sinh vaät, caùc heä sinh thaùi, caùc khu daân cö, khu saûn xuaát, khu baûo toàn thieân nhieân, danh lam thaéng caûnh, di tích lòch söû vaø caùc hình thaùi vaät chaát khaùc.
HOẠT ĐỘNG 1:
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
KHU
DÂN CƯ
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư là: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
Khu vực dành cho
nhân dân ăn,ở,sinh hoạt
Khu vực làm việc của
nhà
Máy,xí nghiệp
Khu vực trong đó có các
Loài cây,con vật và cảnh
Quan thiên nhiên được
Bảo vệ,gìn giữ lâu dài.
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:

HOẠT ĐỘNG 2
Giữ gìn
Gìn giữ
bảo vệ
Chúng em môi trường sạch đẹp
Em hiểu nghĩa của từ bảo vệ là gì?
Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp?
Mọi người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết giữ gìn môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ.
Một số việc các em có khả năng làm để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở: quét sân, nhổ cỏ sân vườn, bỏ rác vào thùng, sắp xếp nhà cửa gọn gàng ngăn nắp, dội nước sau khi đi tiêu,…

Tay em thoăn thoắt
Nhặt rác trên đường
Góc phố sân trường
Đường ngang ngõ tắt
Đâu cũng sạch - xanh
Kính chúc các thầy cô mạnh khỏe.Chào các em thân yêu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Thị Thắng
Dung lượng: 2,32MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)