Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoàng | Ngày 13/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Công nghiệp
CHÀO MỪNG
QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ TIẾT
LUYEÄN TÖØ VAØ CAÂU- LÔÙP 5
Trường tiểu học H? Tr�m
GV: PH?M TH? LAN
KIỂM TRA BÀI CŨ
CÂU 2:Hãy xác định các cặp từ quan hệ trong những câu sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
Nếu chúng em tích cực hoạt động trong tiết học thì tiết học sẽ sinh động.
Vì chúng em vệ sinh trường lớp hằng ngày nên trường em luôn sạch và đẹp.
CÂU 1:Quan hệ từ là gì ? Nêu ví dụ.
KHỞI ĐỘNG
Trò chơi:

Thi kể tên các yếu tố tạo thành môi trường

Thứ ba ngày 08 tháng 11 năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ : B?O V? MƠI TRU?NG
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI TẬP 1 : Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Thành phần môi trường l� các yếu tố tạo thành môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
KHU
DÂN CƯ
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ

KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN


* Nghĩa của các cụm từ:
- Khu daân cö laø: khu vöïc daønh cho nhaân daân aên ôû, sinh hoaït.
- Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
BÌNH CHÂU- PHƯỚC BỬU
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI TẬP 1 : Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :
Thành phần môi trường l� các yếu tố tạo thành môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
A
B
sinh vật
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
sinh thái
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
BÀI 2 : Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt) :
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bảo đảm :
Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm :
Giữ gìn để phòng tai nạn ; khoản tiền thỏa thuận khi
có tai nạn xảy đếnvới người đóng bảo hiểm.
Bảo quản :
Giữ gìn cho nguyên vẹn, không để mất mát.
Bảo toàn :
Giữ lại, không để cho mất đi.
Bảo tồn :
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hao hụt.
Bảo trợ :
Đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ :
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ nguyên vẹn.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI 3 : Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em . . . . . . môi trường sạch đẹp.
gi? gìn
chân thành cảm ơn quý� thầy cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoàng
Dung lượng: 2,79MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)