Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Ánh Nguyệt |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP 5/3
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG TiỂU HỌC AN HÒA
Giáo viên: Đỗ Thị Ánh Nguyệt
Xác định các quan hệ từ có trong các câu sau:
Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào.
b. Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi.
và
như
nhưng
Tuy
Bài cũ
Thứ tư ngày 26 thang 10 năm 2011
LuyÖn tõ vµ c©u
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
Là khu vực làm việc của công nhân các nhà máy, xí nghiệp.
Là khu vực trong đó các loài động, thực vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn lâu dài.
1a. Nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư: Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
Khu sản xuất: Là khu vực làm việc của công nhân các nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: Là khu vực trong đó các loài động, thực vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn lâu dài.
Thứ tư ngày 26 th¸ng 10 năm 2011
LuyÖn tõ vµ c©u
Më réng vèn tõ : B¶o vÖ m«i trêng
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
b) M?i t? ? c?t A du?i dõy ?ng v?i nghia no ? c?t B.
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
TRÒ CHƠI:
AI NHANH, AI ĐÚNG
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
b) M?i t? ? c?t A du?i dõy ?ng v?i nghia no ? c?t B.
TRÒ CHƠI:
AI NHANH, AI ĐÚNG
sinh vật
sinh thái
hình thái
A
B
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người) với môi trường xung quanh
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 1:Đọc đoạn văn và thực hiện nhiệm vụ ở dưới:
a.Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư,
khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b.Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B.
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Kính chúc các Thầy, các Cô và các em học sinh
Sức khoẻ!
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
TRƯỜNG TiỂU HỌC AN HÒA
Giáo viên: Đỗ Thị Ánh Nguyệt
Xác định các quan hệ từ có trong các câu sau:
Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, nghe rào rào.
b. Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng bạn Hoàng vẫn luôn học giỏi.
và
như
nhưng
Tuy
Bài cũ
Thứ tư ngày 26 thang 10 năm 2011
LuyÖn tõ vµ c©u
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
Là khu vực làm việc của công nhân các nhà máy, xí nghiệp.
Là khu vực trong đó các loài động, thực vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn lâu dài.
1a. Nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư: Là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
Khu sản xuất: Là khu vực làm việc của công nhân các nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: Là khu vực trong đó các loài động, thực vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ giữ gìn lâu dài.
Thứ tư ngày 26 th¸ng 10 năm 2011
LuyÖn tõ vµ c©u
Më réng vèn tõ : B¶o vÖ m«i trêng
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
b) M?i t? ? c?t A du?i dõy ?ng v?i nghia no ? c?t B.
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
TRÒ CHƠI:
AI NHANH, AI ĐÚNG
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
b) M?i t? ? c?t A du?i dõy ?ng v?i nghia no ? c?t B.
TRÒ CHƠI:
AI NHANH, AI ĐÚNG
sinh vật
sinh thái
hình thái
A
B
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người) với môi trường xung quanh
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một
từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Th? tu ngy 26 tháng 10 nam 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 1:Đọc đoạn văn và thực hiện nhiệm vụ ở dưới:
a.Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư,
khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b.Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B.
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Kính chúc các Thầy, các Cô và các em học sinh
Sức khoẻ!
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Ánh Nguyệt
Dung lượng: 1,62MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)