Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Phạm Thị Tâm | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HIỆP
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5
NGƯỜI THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ QUYÊN
- Quan hệ từ là gì ? Đặt một câu với quan hệ từ : và.
Câu h?i :
- Hãy nêu các cặp quan hệ từ thường gặp và đặt câu với cặp quan hệ từ : Vì . nên .
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI TẬP 1 : Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới :


Thành phần môi trường là : không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
các yếu tố tạo thành môi trường
các yếu tố tạo thành môi trường
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ : khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ :
khu dân cư
,
khu sản xuất
,
,
khu bảo tồn thiên nhiên
khu dân cư
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư : khu vực dành cho người dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó có các loài vật và con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ , giữ gìn lâu dài.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG


b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI 3 : Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em . . . . . . môi trường sạch đẹp.
gi? gìn
gìn gi?
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
KÍNH CHÀO THẦY CÔ
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
BÀI 2 : Ghép tiếng bảo (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt) :
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm :
Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm :
Giữ gìn để phòng tai nạn ; khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy đếnvới người đóng bảo hiểm.
Bảo quản :
Giữ gìn cho nguyên vẹn, không để mất mát.
Bảo toàn :
Giữ lại, không để cho mất đi.
Bảo tồn :
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hao hụt.
Bảo trợ :
Đỡ đầu và giúp đỡ.
Bảo vệ :
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ nguyên vẹn.
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Tâm
Dung lượng: 1,38MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)