Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Lê Thị Phương Minh |
Ngày 13/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
TP LONG XUYÊN
Giáo viên: Lê Hoàng Minh Phương
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ ở bên dưới
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, 12 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành
môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh,
ánh sáng,lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh
vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên,
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình
thái vật chất khác
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn
thiên nhiên
B. Nối mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với
nghĩa nào ở cột B
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật(kể cả người)
với môi trườngxung quanh
tên gọi chung các vật sống,bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết
hình thức biểu hiện ra bên ngoài
của sự vật, có thể quan sát được
KHU DÂN CƯ TÂN TẠO
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ
XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ
Vườn quốc gia Cúc Phương
B. Nối mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với
nghĩa nào ở cột B
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật(kể cả người)
với môi trườngxung quanh
tên gọi chung các vật sống,bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết
hình thức biểu hiện ra bên ngoài
của sự vật, có thể quan sát được
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra lớn lên và chết
sinh vật
sinh thái
quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người)
với môi trường xung quanh
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được
Bài 2: Ghép tiếng bảo ( có nghĩa” giữ, chịu trách
nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức
và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng
từ điển )
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
đảm bảo
bảo đảm
bảo hiểm
bảo quản
bảo tàng
bảo toàn
bảo tồn
bảo trợ
bảo vệ
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau
bằng một từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
Gìn giữ
Giữ gìn
Giáo dục bảo vệ môi trường
Kĩ thuật khăn trải bàn
Các em bảo vệ môi trường bằng cách nào?
Mỗi em hãy ghi 3 việc làm góp phần bảo vệ
môi trường xung quanh em.
Thi đua tìm từ thuộc chủ đề:
bảo vệ môi trường
Chúc sức khoẻ quý thầy cô
và các em học sinh
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢI
TP LONG XUYÊN
Giáo viên: Lê Hoàng Minh Phương
Bài 1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ ở bên dưới
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, 12 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành
môi trường : không khí, nước, đất, âm thanh,
ánh sáng,lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh
vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên,
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình
thái vật chất khác
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn
thiên nhiên
B. Nối mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với
nghĩa nào ở cột B
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật(kể cả người)
với môi trườngxung quanh
tên gọi chung các vật sống,bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết
hình thức biểu hiện ra bên ngoài
của sự vật, có thể quan sát được
KHU DÂN CƯ TÂN TẠO
NHÀ MÁY LỌC DẦU DUNG QUẤT
XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ
XÍ NGHIỆP CƠ KHÍ
Vườn quốc gia Cúc Phương
B. Nối mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với
nghĩa nào ở cột B
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật(kể cả người)
với môi trườngxung quanh
tên gọi chung các vật sống,bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết
hình thức biểu hiện ra bên ngoài
của sự vật, có thể quan sát được
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra lớn lên và chết
sinh vật
sinh thái
quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người)
với môi trường xung quanh
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được
Bài 2: Ghép tiếng bảo ( có nghĩa” giữ, chịu trách
nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức
và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng
từ điển )
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
đảm bảo
bảo đảm
bảo hiểm
bảo quản
bảo tàng
bảo toàn
bảo tồn
bảo trợ
bảo vệ
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau
bằng một từ đồng nghĩa với nó :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp
Gìn giữ
Giữ gìn
Giáo dục bảo vệ môi trường
Kĩ thuật khăn trải bàn
Các em bảo vệ môi trường bằng cách nào?
Mỗi em hãy ghi 3 việc làm góp phần bảo vệ
môi trường xung quanh em.
Thi đua tìm từ thuộc chủ đề:
bảo vệ môi trường
Chúc sức khoẻ quý thầy cô
và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Phương Minh
Dung lượng: 1,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)