Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

VỀ DỰ TIẾT HỌC LUYỆN TỪ VÀ CÂU CỦA LỚP 5A
chào mừng quý thầy cô giáo
Trường tiểu học DONG JRI
Giáo viên thực hiện: Hoàng Thị Hà
1. Bài cũ:
Đặt câu có cặp quan hệ từ?
- Cặp quan hệ từ: Vì…nên… (biểu thị quan hệ nguyên nhân-kết quả)
- Cặp quan hệ từ: Tuy… nhưng… (biểu thị quan hệ tương phản)
Th? ba ng�y 09 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Tiết 23: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Th�nh ph?n mụi tru?ng l� cỏc y?u t? t?o th�nh mụi tru?ng: Khụng khớ, nu?c, d?t, õm thanh ỏnh sỏng, lũng d?t, nỳi, r?ng, sụng, h?, bi?n, sinh v?t, cỏc h? sinh thỏi, cỏc khu dõn cu, khu s?n xu?t, khu b?o t?n thiờn nhiờn, danh lam th?ng c?nh, di tớch l?ch s? v� cỏc hỡnh thỏi v?t ch?t khỏc.
B�i 1: D?c do?n van sau v� th?c hi?n nhi?m v? nờu ? bờn du?i:
Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo
tồn thiên nhiên.
Là nơi nhân dân ăn, ở và sinh hoạt.
Là nơi làm việc của các nhà máy, xí nghiệp.
Là nơi giữ gìn và bảo vệ các loại cây quý và các con vật quý.
Khu bảo tồn thiên nhiên U Minh Hạ
Th? ba ng�y 02 tháng 11 nam 2010
Môn : Luyện từ và câu
Ti?t 23: Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
b) M?i t? ? c?t A du?i dõy ?ng v?i nghia n�o ? c?t B.
Sinh vật
A
B
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người ) với môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
TRÒ CHƠI
Thứ ba ngày 09 tháng 11 năm 2011
Môn: Luyện từ và câu
Tiết 23: Mở rộng vốn từ: : Bảo vệ môi trường
A
B
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người ) với môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
Th? ba ng�y 09 tháng 11 nam 2011
Môn : Luyện từ và câu
Ti?t 23: Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Bài 2:
Ghộp ti?ng b?o ( cú nghia " Gi?, ch?u trỏch nhi?m")
V?i m?i ti?ng sau d? t?o th�nh t? ph?c v� tỡm hi?u nghia c?a m?i t? dú.
D?m, hi?m, qu?n, to�n, t?n, tr?, v?.
Nghĩa của các từ phức
Bảo đảm
Làm cho chắc chắn thực hiện được.
Bảo hiểm
B�?o quản
Bảo toàn
Giữ gìn đề phòng tai nạn: Trả khoản tiền theo thỏa thuận cho người mua bảo hiểm.
Giữ gìn cho không bị hư hỏng, hao hụt.
Giữ cho nguyên vẹn, không bị suy suyển, mất mát.
Bảo tồn
Giữ lại không để cho mất đi
Bảo trợ
Đỡ đầu và giúp đỡ
Bảo vệ
Chống mọi sự thâm nhập để giữ cho nguyên vẹn.
Th? ba ng�y 09 tháng 11 nam 2011
Luyện từ và câu
Ti?t 23: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 3: Thay t? b?o v? trong cõu sau b?ng m?t t? d?ng
Nghia v?i nú:
Chỳng em b?o v? mụi tru?ng s?ch d?p.
Chúng em giữ gìn cho môi trường sạch đẹp.
Xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô.
Kính chúc các Thầy, các Cô và các em học sinh
Sức khoẻ!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà
Dung lượng: 1,63MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)