Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Thắng | Ngày 13/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Thư tư, ngày 04 tháng 11năm 2009
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
Thư tư, ngày 04 tháng 11năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a, Phân biệt nghĩa của các cụm từ sau:
- Khu dân cư:
- Khu sản xuất:
- Khu bảo tồn thiên nhiên:
khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
Thư tư, ngày 04 tháng 11năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
A
B
sinh vật
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường
xung quanh.
sinh thái
hình thái
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật
và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể
quan sát được.
b, Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
Thư tư, ngày 04 tháng 11năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 2: Ghép tiếng bảo ( có nghĩa " giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt): đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
-Bảo đảm
-Bảo hiểm
-Bảo quản
-Bảo toàn
-Bảo tồn
-Bảo trợ
-Bảo vệ
: làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
: giữ gìn đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
: giữ cho nguyên ven, không thể suy chuyển, mất mát.
: giữ lại, không để cho mất.
: đỡ đầu và giúp đỡ.
: chống lại sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Thư tư, ngày 04 tháng 11năm 2009
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài1: Đọc đoạn văn sau và thực hiện các nhiệm vụ nêu ở dưới:
Bài 2: Ghép tiếng bảo ( có nghĩa " giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt): đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Bài3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
hoặc: Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Thắng
Dung lượng: 76,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)