Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Cao Trung Tinh |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Các cô giáo về dự giờ
GIÁO VIÊN: Cao Trung Tình
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
1.Quan hệ từ là gì ?
2. Đặt một câu trong đó có sử dụng quan hệ từ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Bài 1 .Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a.. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên
Hình 1
a) Khu dân cư:
b) Khu sản xuất:
c) Khu bảo tồn thiên nhiên:
Hình 3; hình 5
Hình 2
Hình 3
Hình 6
Hình 5
Hình 4
Hình 2; hình 4
Hình 1; hình 6
Quan sát các bức ảnh và nêu tên hình ứng với các nội dung sau:
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 1: a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở sinh hoạt.
Khu dân cư:
Khu sản xuất:
Khu vực làm việc của nhà máy xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên:
Khu vực trong đó các loài cây, các con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Vườn quốc gia Cúc Phương
Bài 1: b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
A
sinh vật
sinh thái
hình thái
B
quan hệ giữa sinh vật (kể cả con người) với môi trường xung quanh
tên gọi chung của các sinh vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng từ điển tiếng Việt):
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
bảo đảm; đảm bảo; bảo hiểm; bảo quản;
bảo toàn; bảo tồn; bảo trợ; bảo vệ
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 2: Giải nghĩa từ phức vừa ghép được
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
- Bảo đảm, đảm bảo:
Làm cho sự việc, sự vật chắc chắn được thực hiện, được giữ gìn
- Bảo hiểm:
Giữ gìn để phòng ngừa tai nạn
- Bảo quản:
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hoặc hao hụt
- Bảo toàn:
- Bảo trợ:
- Bảo tồn:
- Bảo vệ:
Giữ cho không bị mất mát, hao hụt
Giữ lại, không để cho mất đi
Đỡ đầu và giúp đỡ
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Nêu tên các con vật có trong hình.
Để bảo vệ cuộc sống của các con vật này chúng ta cần phải làm gì?
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
* Bài hát :
“Điều đó tùy thuộc hành động của bạn”
Nhạc và lời Vũ Kim Dung
Tổ quốc Việt Nam xanh ngát, có sạch đẹp mãi được không ?
Điều đó tùy thụôc hành động của bạn, chỉ thuộc vào bạn mà thôi.
Cùng góp phủ xanh đất nước, giữ đẹp cuộc sống dài lâu
Điều đó tùy thụôc hành động của bạn, chỉ thuộc vào bạn mà thôi.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
Các thầy cô giáo và các em học sinh
Các cô giáo về dự giờ
GIÁO VIÊN: Cao Trung Tình
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
1.Quan hệ từ là gì ?
2. Đặt một câu trong đó có sử dụng quan hệ từ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Bài 1 .Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a.. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên
Hình 1
a) Khu dân cư:
b) Khu sản xuất:
c) Khu bảo tồn thiên nhiên:
Hình 3; hình 5
Hình 2
Hình 3
Hình 6
Hình 5
Hình 4
Hình 2; hình 4
Hình 1; hình 6
Quan sát các bức ảnh và nêu tên hình ứng với các nội dung sau:
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 1: a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở sinh hoạt.
Khu dân cư:
Khu sản xuất:
Khu vực làm việc của nhà máy xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên:
Khu vực trong đó các loài cây, các con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Vườn quốc gia Cúc Phương
Bài 1: b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
A
sinh vật
sinh thái
hình thái
B
quan hệ giữa sinh vật (kể cả con người) với môi trường xung quanh
tên gọi chung của các sinh vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể sử dụng từ điển tiếng Việt):
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
bảo đảm; đảm bảo; bảo hiểm; bảo quản;
bảo toàn; bảo tồn; bảo trợ; bảo vệ
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Bài 2: Giải nghĩa từ phức vừa ghép được
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
- Bảo đảm, đảm bảo:
Làm cho sự việc, sự vật chắc chắn được thực hiện, được giữ gìn
- Bảo hiểm:
Giữ gìn để phòng ngừa tai nạn
- Bảo quản:
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng, hoặc hao hụt
- Bảo toàn:
- Bảo trợ:
- Bảo tồn:
- Bảo vệ:
Giữ cho không bị mất mát, hao hụt
Giữ lại, không để cho mất đi
Đỡ đầu và giúp đỡ
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho được nguyên vẹn
Bài 3: Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Nêu tên các con vật có trong hình.
Để bảo vệ cuộc sống của các con vật này chúng ta cần phải làm gì?
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
* Bài hát :
“Điều đó tùy thuộc hành động của bạn”
Nhạc và lời Vũ Kim Dung
Tổ quốc Việt Nam xanh ngát, có sạch đẹp mãi được không ?
Điều đó tùy thụôc hành động của bạn, chỉ thuộc vào bạn mà thôi.
Cùng góp phủ xanh đất nước, giữ đẹp cuộc sống dài lâu
Điều đó tùy thụôc hành động của bạn, chỉ thuộc vào bạn mà thôi.
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
Các thầy cô giáo và các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Trung Tinh
Dung lượng: 1,73MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)