Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Đặng Trí | Ngày 13/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TỐNG
MÔN
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP5



Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Quan hệ từ là gì?Hãy nêu các quan hệ từ ?
Bài cũ:
Quan hệ từ là nối các từ ngữ hoặc các câu , nhằm thể hiện
mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau :
Các quan hệ từ là : và ,với, hay ,hoặc ,nhưng ,mà ,thì ,của ,
ở ,tại , bằng , như, để ,về
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Bài cũ:
2/ Đặt câu có cặp quan hệ từ : Vì …..nên …
Tuy . . . .nhưng …
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
1 / Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a/ Phân biệt nghĩa của các cụm từ : Khu dân cư, khu sản xuất , khu bảo tồn thiên nhiên .

Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Khu dân cư
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên, được bảo vệ giữ gìn lâu dài
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu
b/ Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
2/Ghép tiếng bảo ( có nghĩa “giữ , chịu trách nhiệm” ) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó ( có thể sử dụng từ điển tiếng việt )
đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ .
bảo đảm:
bảo hiểm:
bảo quản:
bảo tàng:
bảo tồn:
bảo trợ :
bảo vệ:
làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được .
giữ gìn để phòng tai nạn ; trả khoản tiền thoải thuận khi có tai nạn xảy ra đến với người đóng bảo hiểm.
giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.
giữ lại , không để cho mất đi .
đỡ đầu và giúp đỡ.
chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
bảo toàn
giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
3/ Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2012
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Để môi trường ở tại nơi em ở sạch, đẹp em phải làm gì?
Tại sân trường, lớp học luôn sạch đẹp các em cần phải làm gì?
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CHÚC QUÝ VỊ SỨC KHOẺ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Trí
Dung lượng: 1,02MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)