Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nuyễn Xuân Hà |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Hội thi giáo viên giỏi cấp huyện
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 5
Phòng GD&DT Phúc Thọ
Năm học 2013- 2014
TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG CỐC
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
Nghĩa của từ “thiên nhiên” là gì?
Cho một vài ví dụ về hình ảnh của thiên nhiên.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra. Ví dụ: đất, nước, ánh sáng, không khí…
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Bài tập 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở bên dưới :
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
- Em hiểu khu dân cư nghĩa là gì ?
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU DÂN CƯ
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
- Thế nào là khu sản xuất ?
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU SẢN XUẤT
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
- Khu bảo tồn thiên nhiên là gì ?
- Khu ba?o tơ`n thin nhin: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, gi`n giu~ lu da`i.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
- Kể tên các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta mà em biết?
- Vườn quốc gia Hoàng Liên (Lào Cai), rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên, vườn quốc gia Phong Nha (Kẻ Bàng), vườn chim (Bạc Liêu), ...
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu ba?o tơ`n thin nhin: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, gi`n giu~ lu da`i.
A
B
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
b) Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B
Vi sinh vật
Sinh vật rất nhỏ phải dùng kính hiển vi phóng to lên nhiều lần mới nhìn thấy được.
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
- Theo em, bảo vệ nghĩa là gì ?
- Bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
Chu?ng em gi? gìn mơi truo`ng sa?ch de?p.
Chu?ng em gìn gi? mơi truo`ng sa?ch de?p.
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
* Trò chơi: Ghép chữ :
Ghép tiếng “Bảo” với một tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
HẾT GIỜ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 5
Phòng GD&DT Phúc Thọ
Năm học 2013- 2014
TRƯỜNG TIỂU HỌC THƯỢNG CỐC
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
Nghĩa của từ “thiên nhiên” là gì?
Cho một vài ví dụ về hình ảnh của thiên nhiên.
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra. Ví dụ: đất, nước, ánh sáng, không khí…
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Bài tập 1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện yêu cầu ở bên dưới :
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
- Em hiểu khu dân cư nghĩa là gì ?
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU DÂN CƯ
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
- Thế nào là khu sản xuất ?
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU SẢN XUẤT
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
- Khu bảo tồn thiên nhiên là gì ?
- Khu ba?o tơ`n thin nhin: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, gi`n giu~ lu da`i.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
- Kể tên các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta mà em biết?
- Vườn quốc gia Hoàng Liên (Lào Cai), rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên, vườn quốc gia Phong Nha (Kẻ Bàng), vườn chim (Bạc Liêu), ...
Thứ t ngày 27 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Bài tập 1.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
- Khu ba?o tơ`n thin nhin: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, gi`n giu~ lu da`i.
A
B
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
b) Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B
Vi sinh vật
Sinh vật rất nhỏ phải dùng kính hiển vi phóng to lên nhiều lần mới nhìn thấy được.
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
- Theo em, bảo vệ nghĩa là gì ?
- Bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
Chu?ng em gi? gìn mơi truo`ng sa?ch de?p.
Chu?ng em gìn gi? mơi truo`ng sa?ch de?p.
Bài tập 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
* Trò chơi: Ghép chữ :
Ghép tiếng “Bảo” với một tiếng khác để tạo thành từ có nghĩa.
HẾT GIỜ
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nuyễn Xuân Hà
Dung lượng: 6,30MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)