Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Võ Thị Hải Âu |
Ngày 13/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5B
GV: Nguyễn Thị Kiều Phong
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH HẠ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy giải nghĩa từ thiên nhiên
Tìm từ trái nghĩa với từ thiên nhiên?
Mở rộng vốn từ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ ba, ngày 26 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Đọc đoạn văn sách ở giáo khoa (trang 115)
HOẠT ĐỘNG 1: Giải nghĩa từ
Hãy giải thích đúng nghĩa từ môi trường?
“Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.”
(Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam)
Giải nghĩa từ: Môi trường
BIỂN
BIỂN
SÔNG HƯƠNG
ĐỒI
RỪNG CÚC PHƯƠNG
Di tích lịch sử
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
VƯỜN QUỐC GIA VŨ QUANG
VOỌC HÀ TĨNH
SAO LA
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Bài tập1: a). Phân biệt nghĩa của các cụm từ
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Sa Pa
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Non nước Vân Long – Ninh Bình
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời
Nêu điểm giống và khác nhau của
các cụm từ vừa giải nghĩa?
Điểm giống nhau: Các cụm từ trên đều thuộc về chủ đề môi trường, đều là các yếu tố tạo thành môi trường.
Điểm khác nhau: Khu dân cư, khu sản xuất thuộc yếu tố vật chất nhân tạo, còn khu bảo tồn thiên nhiên thuộc các yếu tố tự nhiên.
b). Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B ?
(Làm vào vở bài tập)
BÀI TẬP 1
Vi sinh vật
Sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
HỆ SINH THÁI
Hệ sinh thái: Là hệ thống các quần thể sinh vật sống chung và phát triển trong một môi trường nhất định, quan hệ tương tác với nhau và với môi trường đó.
DANH LAM THẮNG CẢNH
DANH LAM THẮNG CẢNH
THÁC BẢN GIỐC
DANH LAM THẮNG CẢNH
Bài tập 3: Thay từ “bảo vệ” trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
HOẠT ĐỘNG 2: SỬ DỤNG VỐN TỪ
GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Ảnh chụp lúc 11h ngày 24/10/2011 tại đoạn cắt đường Quang Trung - Ngô Quyền
MÔI TRƯỜNG ĐANG BỊ ĐE DOẠ
Dưới đây là hình ảnh hoang phế của khu vui chơi thị trấn Đức Thọ
CỦNG CỐ
Chúng em thi đua giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp.
Gìn giữ môi trường Xanh – Sạch – Đẹp giúp bảo vệ sức khoẻ bản thân và cộng đồng.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm không của riêng ai.
Qua bài học hôm nay em hãy gửi một thông điệp đến với mọi người
DẶN DÒ
Luyện tập về quan hệ từ.
Ghi nhớ các từ vừa học
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5B
GV: Nguyễn Thị Kiều Phong
TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH HẠ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy giải nghĩa từ thiên nhiên
Tìm từ trái nghĩa với từ thiên nhiên?
Mở rộng vốn từ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ ba, ngày 26 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Đọc đoạn văn sách ở giáo khoa (trang 115)
HOẠT ĐỘNG 1: Giải nghĩa từ
Hãy giải thích đúng nghĩa từ môi trường?
“Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và yếu tố vật chất nhân tạo quan hệ mật thiết với nhau, bao quanh con người, có ảnh hưởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên.”
(Theo Điều 1, Luật Bảo vệ Môi trường của Việt Nam)
Giải nghĩa từ: Môi trường
BIỂN
BIỂN
SÔNG HƯƠNG
ĐỒI
RỪNG CÚC PHƯƠNG
Di tích lịch sử
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
VƯỜN QUỐC GIA VŨ QUANG
VOỌC HÀ TĨNH
SAO LA
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Bài tập1: a). Phân biệt nghĩa của các cụm từ
HOẠT ĐỘNG NHÓM ĐÔI:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Sa Pa
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Non nước Vân Long – Ninh Bình
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời
Nêu điểm giống và khác nhau của
các cụm từ vừa giải nghĩa?
Điểm giống nhau: Các cụm từ trên đều thuộc về chủ đề môi trường, đều là các yếu tố tạo thành môi trường.
Điểm khác nhau: Khu dân cư, khu sản xuất thuộc yếu tố vật chất nhân tạo, còn khu bảo tồn thiên nhiên thuộc các yếu tố tự nhiên.
b). Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B ?
(Làm vào vở bài tập)
BÀI TẬP 1
Vi sinh vật
Sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
HỆ SINH THÁI
Hệ sinh thái: Là hệ thống các quần thể sinh vật sống chung và phát triển trong một môi trường nhất định, quan hệ tương tác với nhau và với môi trường đó.
DANH LAM THẮNG CẢNH
DANH LAM THẮNG CẢNH
THÁC BẢN GIỐC
DANH LAM THẮNG CẢNH
Bài tập 3: Thay từ “bảo vệ” trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
HOẠT ĐỘNG 2: SỬ DỤNG VỐN TỪ
GIÁO DỤC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Ảnh chụp lúc 11h ngày 24/10/2011 tại đoạn cắt đường Quang Trung - Ngô Quyền
MÔI TRƯỜNG ĐANG BỊ ĐE DOẠ
Dưới đây là hình ảnh hoang phế của khu vui chơi thị trấn Đức Thọ
CỦNG CỐ
Chúng em thi đua giữ gìn môi trường Xanh – Sạch – Đẹp.
Gìn giữ môi trường Xanh – Sạch – Đẹp giúp bảo vệ sức khoẻ bản thân và cộng đồng.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm không của riêng ai.
Qua bài học hôm nay em hãy gửi một thông điệp đến với mọi người
DẶN DÒ
Luyện tập về quan hệ từ.
Ghi nhớ các từ vừa học
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHOẺ
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Hải Âu
Dung lượng: 15,82MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)