Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Lam Ngoc Trinh |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Phân môn: Luyện từ và câu
Bài
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
GV: Lâm Ngọc Trinh
Chúc mừng quý thầy cô về dự hội giảng
Bài cũ:
2. Em hãy xác định cặp quan hệ từ trong câu sau:
Vì con người chặt phá rừng bừa bãi nên khí hậu bị biến đổi.
3. Em hãy đặt câu có sử dụng một trong ba quan hệ từ và, nhưng, của.
1. Thế nào là quan hệ từ ? Cho ví dụ?
Quan hệ từ
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: …………………………………………………………………………
Tên học sinh (nhóm): ………………………………………………………………
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
1. Đọc đoạn văn sau:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,...
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Sếu đầu đỏ (Vườn quốc gia Tràm Chim)
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
8
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
sinh vật
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B
sinh thái
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết đi
hình thái
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em môi trường sạch đẹp.
gìn giữ
bảo vệ
giữ gìn
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động bảo vệ môi trường ?
Trồng cây gây rừng.
Đốn cây rừng khi chưa đủ tuổi khai thác.
Đốt rừng để làm nương rẫy.
Nạo vét dòng sông để tàu bè đi lại.
Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
Làm sạch không khí từ các nhà máy trước khi thải ra ngoài.
Tất cả các loại rác thải đều đem đổ ra sông vì nó sẽ phân huỷ.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Mùa xuân là … ……………………
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: ……………………………………………………………………………….
Tên học sinh (nhóm): …………………………………………………………………….
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em
Bài
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
GV: Lâm Ngọc Trinh
Chúc mừng quý thầy cô về dự hội giảng
Bài cũ:
2. Em hãy xác định cặp quan hệ từ trong câu sau:
Vì con người chặt phá rừng bừa bãi nên khí hậu bị biến đổi.
3. Em hãy đặt câu có sử dụng một trong ba quan hệ từ và, nhưng, của.
1. Thế nào là quan hệ từ ? Cho ví dụ?
Quan hệ từ
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: …………………………………………………………………………
Tên học sinh (nhóm): ………………………………………………………………
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
1. Đọc đoạn văn sau:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,...
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Sếu đầu đỏ (Vườn quốc gia Tràm Chim)
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
8
Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
sinh vật
Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B
sinh thái
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết đi
hình thái
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em môi trường sạch đẹp.
gìn giữ
bảo vệ
giữ gìn
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
Những hoạt động nào dưới đây là hoạt động bảo vệ môi trường ?
Trồng cây gây rừng.
Đốn cây rừng khi chưa đủ tuổi khai thác.
Đốt rừng để làm nương rẫy.
Nạo vét dòng sông để tàu bè đi lại.
Làm sạch nước từ các nhà máy trước khi đổ ra sông.
Làm sạch không khí từ các nhà máy trước khi thải ra ngoài.
Tất cả các loại rác thải đều đem đổ ra sông vì nó sẽ phân huỷ.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thứ bảy, ngày 02 tháng 11 năm 2013
Luyện từ và câu
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Mùa xuân là … ……………………
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
ĐIỀN CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU
Tên bài học: ……………………………………………………………………………….
Tên học sinh (nhóm): …………………………………………………………………….
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Ngoc Trinh
Dung lượng: 2,55MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)