Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Huỳnh Đức Dũng | Ngày 13/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Trường TH Vạn Phước 2
Môn: Luyện từ và câu
Lớp 5
GV: Huỳnh Đức Dũng
Bài giảng dự thi GV giỏi cấp trường
Năm học: 2014 - 2015
PHÒNG GD&ĐT VẠN NINH
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
- Đọc ghi nhớ quan hệ từ
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B ?
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
KHU
SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN
THIÊN NHIÊN
KHU
DÂN CƯ
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Khu dân cư là: khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
KHU DÂN CƯ
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
KHU SẢN XUẤT
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v�? mơi truo`ng sa?ch de?p.
gìn giữ
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

giữ gìn
(bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn)
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

Trò chơi : Chiến sĩ Môi trường
Mô phỏng trò chơi tương tự ném bóng vào rổ.
Hoàn cảnh: Trái đất tươi đẹp của chúng ta đang bị một lực lượng “Ô nhiễm” xâm nhập và chống phá, gây nhiều hiện tượng xấu như: Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm nước, không khí và chúng khiến cho con người chúng ta thiếu ý thức bảo vệ môi trường, xả rác bừa bãi, lãng phí tài nguyên vô tội vạ. Chính vì vậy mà các chiến sĩ Môi trường chúng ta phải nhanh chóng thực hiện sứ mạng cao cả là bảo vệ môi trường. Và nhiệm vụ đầu tiên đó là Tiêu diệt những tên lính “Ô nhiễm” này bằng việc bỏ rác vào thùng!
Số lượng: Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn.
Bố trí: 3 giỏ rác, mỗi em cầm 2 chai nhựa.
Cách chơi: Mỗi nhóm sẽ là một tiểu đội, xếp thành 1 hàng dọc trước giỏ rác của nhóm mình và cách giỏ rác 2m. Khi có hiệu lệnh bắt đầu, Chiến sĩ xếp đầu hàng sẽ ném thật chính xác vào mục tiêu ( ném vào giỏ xem như đã giết được một tên lính). Sau khi ném xong, chiến sĩ này sẽ chạy về phía cuối hàng. Đến chiến sĩ thứ 2 tiếp tục thực hiện như chiến sĩ trước, lần lượt đến chiến sĩ cuối cùng thì trò chơi kết thúc. Tiểu đội nào giết được nhiều lính hơn sẽ giành chiến thắng.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

Trò chơi: tìm từ đúng
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
2/ Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Sinh thái
Sinh vật
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường

Củng cố dặn dò:
* Thành phần môi trường là gì ?

Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Về nhà : Xem lại bài.
Áp dụng những điều đã học có ý thức bảo vệ môi trường
Chuẩn bị bài sau: luyện tập về quan hệ từ.
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Đức Dũng
Dung lượng: 5,84MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)