Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc |
Ngày 12/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ LỚP 5/1
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trần Thị Ngọc
Kiểm tra bài cũ
Em hãy xác định quan hệ từ trong câu sau:
Vì Mi chăm học nên bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi.
Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ!
Em hãy nêu một số cặp quan hệ từ và chỉ rõ
ý nghĩa biểu thị của mỗi cặp quan hệ từ ấy ?
Câu văn nào dưới đây dùng không đúng quan hệ từ ?
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
b.Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
b.Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
Kiểm tra bài cũ
Câu văn nào dưới đây dùng không đúng quan hệ từ ?
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
b.Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
Kiểm tra bài cũ
Câu văn nào dưới đây dùng không đúng quan hệ từ ?
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
b. Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
Kiểm tra bài cũ
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
SGK trang 115
Tiết 24
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Phân biệt nghĩa các cụm từ sau: khu dân cu,khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Tiết 24
Một số di tích lịch sử của Việt Nam
Hạ Long
Một số danh lam thắng cảnh của Việt Nam
Thác Bạc-Sa Pa
Cổng trời-Sa Pa
Bãi biển Nha Trang
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a)Phân biệt nghĩa các cụm từ sau: khu dân cu, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Tiết 24
THAÛO LUAÄN NHOÙM 5-6
khu dân cư
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
Phân biệt nghĩa các cụm từ sau:
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu dân cư
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu sản xuất
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu bảo tồn thiên nhiên
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu bảo tồn thiên nhiên
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:
Khu sản xuất:
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
THẢO LUẬN
NHÓM 4
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Tiết 24
Ghép tiếng bảo (có nghĩa”giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau: đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó:
2
BỎ
Tiết 24
Chúng em bảo vệ môi trường sạch, đẹp.
3
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em môi trường sạch, đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch, đẹp.
gìn giữ
THẢO LUẬN
NHÓM 2
Tiết 24
MOÄT SOÁ HÌNH AÛNH VEÀ THIEÂN NHIEÂN
CAÀN ÑÖÔÏC BAÛO TOÀN
*Học bài
*Chuẩn bị bài: Ôn tập
1.Hoàn thành 2 bài tập vừa làm ở lớp.
2.Xem bài tiếp theo: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường.
DẶN DÒ DẶN DÒ DẶN DÒ DẶN DÒ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG.
Chúc Quý Thầy Cô Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG.
Chúc Quý Thầy Cô Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Trần Thị Ngọc
Kiểm tra bài cũ
Em hãy xác định quan hệ từ trong câu sau:
Vì Mi chăm học nên bạn đạt danh hiệu học sinh giỏi.
Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ!
Em hãy nêu một số cặp quan hệ từ và chỉ rõ
ý nghĩa biểu thị của mỗi cặp quan hệ từ ấy ?
Câu văn nào dưới đây dùng không đúng quan hệ từ ?
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
b.Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
b.Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
Kiểm tra bài cũ
Câu văn nào dưới đây dùng không đúng quan hệ từ ?
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
b.Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
Kiểm tra bài cũ
Câu văn nào dưới đây dùng không đúng quan hệ từ ?
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
b. Vì An học giỏi và viết chữ đẹp.
c.Cuốn truyện tranh của bạn Ly cho em mượn rất hay.
Kiểm tra bài cũ
a.Mẹ mua cho em chiếc cặp và hộp đựng bút.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
SGK trang 115
Tiết 24
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Phân biệt nghĩa các cụm từ sau: khu dân cu,khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Tiết 24
Một số di tích lịch sử của Việt Nam
Hạ Long
Một số danh lam thắng cảnh của Việt Nam
Thác Bạc-Sa Pa
Cổng trời-Sa Pa
Bãi biển Nha Trang
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a)Phân biệt nghĩa các cụm từ sau: khu dân cu, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Tiết 24
THAÛO LUAÄN NHOÙM 5-6
khu dân cư
khu sản xuất
khu bảo tồn thiên nhiên
Phân biệt nghĩa các cụm từ sau:
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu dân cư
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu sản xuất
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu bảo tồn thiên nhiên
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa cụm từ:
khu bảo tồn thiên nhiên
Chia sẻ cùng bạn
Tiết 24
a) Phân biệt nghĩa các cụm từ:
Khu sản xuất:
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
THẢO LUẬN
NHÓM 4
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Tiết 24
b) Nối từ ngữ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B:
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
A
B
Tiết 24
Ghép tiếng bảo (có nghĩa”giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau: đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó:
2
BỎ
Tiết 24
Chúng em bảo vệ môi trường sạch, đẹp.
3
Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em môi trường sạch, đẹp.
Chúng em giữ gìn môi trường sạch, đẹp.
gìn giữ
THẢO LUẬN
NHÓM 2
Tiết 24
MOÄT SOÁ HÌNH AÛNH VEÀ THIEÂN NHIEÂN
CAÀN ÑÖÔÏC BAÛO TOÀN
*Học bài
*Chuẩn bị bài: Ôn tập
1.Hoàn thành 2 bài tập vừa làm ở lớp.
2.Xem bài tiếp theo: Mở rộng vốn từ Bảo vệ môi trường.
DẶN DÒ DẶN DÒ DẶN DÒ DẶN DÒ
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG.
Chúc Quý Thầy Cô Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ VỀ THAM DỰ HỘI GIẢNG.
Chúc Quý Thầy Cô Mạnh Khỏe
Chúc Các Em Học Giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: 23,38MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)