Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Minh |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Quan hệ từ
Một quan hệ từ
Cặp quan hệ từ
Tác dụng:
Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể
hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ
hoặc những câu ấy với nhau.
và, với, hay, hoặc,
nhưng, mà, thì, ở,…
Vì…nên…; do…nên…; nhờ…mà…
Nếu…thì…; hễ…thì…
Tuy…nhưng…, mặc dù…nhưng…
Không những…mà…
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Lời giải nghĩa nào dưới đây đúng nhất đối với từ “môi trường”
a, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài con người.
b, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật.
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư
- Khu sản xuất
- Khu bảo tồn thiên nhiên
KHU DÂN CƯ
KHU DÂN CƯ
KHU DÂN CƯ
KHU DÂN CƯ
KHU SẢN XUẤT
KHU SẢN XUẤT
KHU SẢN XUẤT
KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ
KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ
Khu dn cu la`: khu vu?c da`nh cho nhn dn an o?, sinh hoa?t.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp…
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu ba?o tơ`n thin nhin la`: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, gi? gi`n lu da`i.
Phong Nha – Kẻ Bàng
Phong Nha – Kẻ Bàng
Hồ Ba Bể
Vườn quốc gia Cúc Phương
Đảo cò – Chi Lăng Nam
Thanh Miện
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới có thể nhìn thấy được
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
gìn giữ
Bảo vệ là gì?
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
2/ Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
Sinh thái
Sinh vật
Tìm từ đúng
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Một phong trào được tổ chức vào
mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
* Thành phần môi trường là gì ?
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Về nhà : Xem lại bài.
Áp dụng những điều đã học, có ý thức bảo vệ môi trường.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về quan hệ từ.
Một quan hệ từ
Cặp quan hệ từ
Tác dụng:
Nối những từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể
hiện mối quan hệ về nghĩa giữa những từ ngữ
hoặc những câu ấy với nhau.
và, với, hay, hoặc,
nhưng, mà, thì, ở,…
Vì…nên…; do…nên…; nhờ…mà…
Nếu…thì…; hễ…thì…
Tuy…nhưng…, mặc dù…nhưng…
Không những…mà…
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Lời giải nghĩa nào dưới đây đúng nhất đối với từ “môi trường”
a, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài con người.
b, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của sinh vật.
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.
c, Toàn bộ hoàn cảnh tự nhiên và xã hội tạo thành những điều kiện sống bên ngoài của con người hoặc sinh vật.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
- Khu dân cư
- Khu sản xuất
- Khu bảo tồn thiên nhiên
KHU DÂN CƯ
KHU DÂN CƯ
KHU DÂN CƯ
KHU DÂN CƯ
KHU SẢN XUẤT
KHU SẢN XUẤT
KHU SẢN XUẤT
KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ
KHU SẢN XUẤT
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
KHU DÂN CƯ
Khu dn cu la`: khu vu?c da`nh cho nhn dn an o?, sinh hoa?t.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp…
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu ba?o tơ`n thin nhin la`: khu vu?c trong do? ca?c loa`i cy, con v?t va` ca?nh quan thin nhin duo?c ba?o v?, gi? gi`n lu da`i.
Phong Nha – Kẻ Bàng
Phong Nha – Kẻ Bàng
Hồ Ba Bể
Vườn quốc gia Cúc Phương
Đảo cò – Chi Lăng Nam
Thanh Miện
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Vi sinh vật: sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới có thể nhìn thấy được
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
Sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
gìn giữ
Bảo vệ là gì?
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
2/ Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.
3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.
4/ Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
5/ Tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
Sinh thái
Sinh vật
Tìm từ đúng
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Một phong trào được tổ chức vào
mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
* Thành phần môi trường là gì ?
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Về nhà : Xem lại bài.
Áp dụng những điều đã học, có ý thức bảo vệ môi trường.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về quan hệ từ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Minh
Dung lượng: 5,86MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)