Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy Tiên | Ngày 12/10/2018 | 76

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Học sinh lớp 5A –Trường TH Tịnh Phong
nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô
đến dự giờ

Quan h? t? l� gì?
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ từ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau : và, với, hay, hoặc,nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng như, để, về,.
QUAN HỆ TỪ
Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:

- Vì . nên . ; do . nên . ; nhờ . mà . (biểu quan hệ nguyên nhân - kết quả)
- Nếu . thì ; hễ . thì (biểu quan hệ giả thiết - kết quả)
- Tuy . nhưng . ; mặc dù . nhưng .(biểu quan hệ tương phản)
- Không những . mà . ; không chỉ . mà . (biểu quan hệ tăng tiến)
Nêu các cặp quan hệ từ mà em đã học?
Mở rộng vốn từ:
Bảo vệ môi trường
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2016
Ti?t 21 LUYỆN TỪ VÀ CÂU

Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Những yếu tố nào tạo thành môi trường ?
Di tích lịch sử
Danh lam thắng cảnh
Danh lam thắng cảnh
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ
HOẠT ĐỘNG 1:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Sa Pa
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Non nước Vân Long - Ninh Bình
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời
1b. Mỗi từ ở cột A du?i d�y ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Vi sinh vật


Sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
3. Thay từ "bảo vệ" trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa v?i nĩ :
Ch�ng em b?o v? mơi tru?ng sach d?p.
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Một phong trào được tổ chức vào
mùa xuân, do Bác Hồ khởi xướng.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Một trong những việc làm
hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh.
Một trong những hành động của chúng ta
để giúp mọi người hiểu rõ hơn một phong trào
hay chủ trương nào đó…
Chúng ta hãy lên tiếng để bảo vệ môi trường ngày càng xanh - sạch - đẹp qua những việc làm thiết thực hàng ngày như :
Trồng cây xanh, vệ sinh trường lớp sạch sẽ để cho không khí trong lành, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.
Hãy tuyên truyền với mọi người
chung tay góp sức giữ gìn môi
trường để cuộc sống chúng ta
ngày càng tươi đẹp
và hạnh phúc.
GIÁO DỤC:
Dặn Dò
Luyện tập về quan hệ từ.
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2016
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


Mở rộng vốn từ:Bảo vệ môi trường
Bài học:
Hãy chung tay góp sức để bảo vệ môi trường ngày càng xanh-sạch-đẹp.
Nhận xét tiết học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy Tiên
Dung lượng: 5,02MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)