Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Đào Thị Hường | Ngày 12/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô đến dự giờ
Lớp 5 B
Người thực hiện : Đào Thị Hường
Luyện từ và câu



Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
KIỂM TRA BÀI CŨ
3. Đặt câu có quan hệ từ và chỉ rõ quan hệ từ trong câu.
2. Tìm quan hệ từ có trong câu sau và nêu rõ tác dụng của chúng:
Rừng say ngây và ấm nóng.
b) Vì mọi người tích cực trồng cây nên quê hương em có nhiều cánh rừng xanh mát.
1. Quan hệ từ là gì?
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
Môi trường là gì?
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu sản xuất
KHU DÂN CƯ
Khu d�n cu : la` khu vu?c da`nh cho nh�n d�n
an o? v� sinh hoa?t.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp,
doanh nghiệp.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu dài.
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Thảo luận
nhóm đôi (3 phút)
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
b?o
d?m
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
hi?m
qu?n
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
toàn
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát
t?n
Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.
tr?
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
v?
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
tàng
Bảo tàng̣: nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Chu?ng em ba?o v�? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Để trường lớp luôn xanh – sạch – đẹp, chúng ta cần làm gì?
Chu?ng em ba?o v�? mơi truo`ng sa?ch de?p.
gìn giữ
Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Mùa xuân là…………...
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Để trường lớp luôn sạch đẹp
hàng ngày chúng ta cần làm gì?
Việc nêu ra các thông tin (vấn đề)
với mục đích cho nhiều người biết
chúc các EM học giỏi !
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !
Chân thành cảm ơn quý thầy cô
cùng các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Thị Hường
Dung lượng: 5,69MB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)