Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Huệ | Ngày 12/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ LỚP 5C
Môn: Luyện từ và câu
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992.
Căn cứ vào Điều 78 của Luật Tổ chức Quốc hội;
NAY CÔNG BỐ
Luật bảo vệ môi trường đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa IX, kỳ họp thứ tư, thông qua ngày 27 tháng 12 năm 1993.
Hà Nội, ngày 10 tháng 1 năm 1994
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LÊ ĐỨC ANH
Lệnh
Những yếu tố tạo thành môi trường em biết?
Thứ ba, ngày 08 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chật khác.
khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư: là khu vực dành cho nhân dân ở và sinh hoạt.
Khu dân cư
Khu sản xuất: là khu làm việc của các nhà máy, xí nghiệp.
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên: là khu vực mà trong đó các loài cây, con vật, và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn.
Khu bảo tồn thiên thiên
VỊNH HẠ LONG
PHONG NHA – KẺ BÀNG
SƠN ĐOÒNG – QUẢNG BÌNH
NHA TRANG
VŨNG TÀU
Khu dân cư: là khu vực dành cho nhân dân ở và sinh hoạt.
Khu sản xuất: là khu làm việc của các nhà máy, xí nghiệp.
Khu bảo tồn thiên nhiên: là khu vực mà trong đó các loài cây, con vật, và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn.
Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các con vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.
A
B
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
sinh vật
sinh thái
hình thái
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh.
Tên gọi chung các con vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và vi sinh vật,
có sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự
vật, có thể quan sát được.
A
B
Bài tập: Thay từ bảo vệ trong câu văn sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:
Chúng em ………… môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Chúng em ……….. môi trường sạch đẹp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Huệ
Dung lượng: 2,44MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)