Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lan Hương |
Ngày 12/10/2018 |
90
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Luyện từ và câu
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu sản xuất
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư : là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu dài.
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Thảo luận
nhóm đôi (3 phút)
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
hi?m
qu?n
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
toàn
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát
t?n
Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.
tr?
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
v?
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
tàng
Bảo tàng̣: nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
gìn giữ
Để trường lớp luôn xanh – sạch – đẹp, chúng ta cần làm gì?
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Mùa xuân là…………...
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Để trường lớp luôn sạch đẹp
hàng ngày chúng ta cần làm gì?
Việc nêu ra các thông tin (vấn đề)
với mục đích cho nhiều người biết
Củng cố - Dặn dò :
Chuẩn bị bài: Luyện tập về quan hệ từ
Luyện từ và câu
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ:
Khu dân cư
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu sản xuất
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư : là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp.
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu dài.
1. Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
A
B
sinh vật
sinh thái
hình thái
b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B
2. Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Thảo luận
nhóm đôi (3 phút)
đảm, hiểm, quản, toàn, tồn, trợ, vệ
Bảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.
Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.
hi?m
qu?n
Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.
toàn
Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát
t?n
Bảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.
tr?
Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.
v?
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
tàng
Bảo tàng̣: nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
giữ gìn
Chu?ng em ba?o v? mơi truo`ng sa?ch de?p.
gìn giữ
Để trường lớp luôn xanh – sạch – đẹp, chúng ta cần làm gì?
1
2
3
4
5
6
Người ta thường ví rừng với hình ảnh này.
Mùa xuân là…………...
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Vì lợi ích … trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trồng người.
Trẻ em như ….
Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.
Để trường lớp luôn sạch đẹp
hàng ngày chúng ta cần làm gì?
Việc nêu ra các thông tin (vấn đề)
với mục đích cho nhiều người biết
Củng cố - Dặn dò :
Chuẩn bị bài: Luyện tập về quan hệ từ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lan Hương
Dung lượng: 2,44MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)