Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Dương Thị Thu Hiền |
Ngày 12/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng thầy, cô giáo đến dự giờ thăm lớp 5a3 !
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên : Dương Thị Thu Hiền
TRƯỜNG TH XUÂN HỒNG
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
- Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ.
- Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong các câu
sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
+ Nếu chúng em tích cực phát biểu thì tiết học sẽ rất sinh động.
+ Vì trời mưa nên đường rất trơn.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, và các hình thái vật chất khác.
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, ….
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, ….
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
A
B
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người)
với môi trường xung quanh
Tên gọi chung các sinh vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và sinh vật, có
sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở
bên dưới:
3/ Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa
với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
+ Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
+ Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Trũ choi ai nhanh, ai dỳng.
Lu?t choi nhu sau:
Cú 5 cõu h?i, th?i gian suy nghi c?a m?i cõu l 10 giõy, trong th?i gian suy nghi n?u ai cú cõu tr? l?i thỡ dua tay tr? l?i, n?u tr? l?i dỳng du?c 10 di?m, sai thỡ ngu?i khỏc cú quy?n tr? l?i.
Khu dân cư là :……
01
Đáp án: khu vực dành cho nhân dân
ăn ở, sinh hoạt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hoạt động chống lại sự xâm phạm
để giữ cho nguyên vẹn gọi là: ……
02
Đáp án: bảo vệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật,
thực vật và vi sinh vật, có sinh ra lớn lên và chết.
03
Đáp án: Sinh vật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
04
Đáp án: Khu bảo tồn thiên nhiên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Một hoạt động làm hàng ngày trước khi vào lớp
để giữ cho trường lớp luôn sạch, đẹp.
05
Đáp án: Một phút vệ sinh môi trường.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên : Dương Thị Thu Hiền
TRƯỜNG TH XUÂN HỒNG
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
- Quan hệ từ là gì? Cho ví dụ.
- Hãy xác định các cặp quan hệ từ trong các câu
sau và cho biết chúng biểu thị mối quan hệ gì?
+ Nếu chúng em tích cực phát biểu thì tiết học sẽ rất sinh động.
+ Vì trời mưa nên đường rất trơn.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, và các hình thái vật chất khác.
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, ….
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
- Khu dân cư: khu vực cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
- Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, ….
- Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:
b. Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào ở cột B?
A
B
Sinh vật
Sinh thái
Hình thái
Quan hệ giữa sinh vật ( kể cả người)
với môi trường xung quanh
Tên gọi chung các sinh vật sống, bao
gồm động vật, thực vật và sinh vật, có
sinh ra, lớn lên và chết.
Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1/ Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở
bên dưới:
3/ Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa
với nó:
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.
+ Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.
+ Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Trũ choi ai nhanh, ai dỳng.
Lu?t choi nhu sau:
Cú 5 cõu h?i, th?i gian suy nghi c?a m?i cõu l 10 giõy, trong th?i gian suy nghi n?u ai cú cõu tr? l?i thỡ dua tay tr? l?i, n?u tr? l?i dỳng du?c 10 di?m, sai thỡ ngu?i khỏc cú quy?n tr? l?i.
Khu dân cư là :……
01
Đáp án: khu vực dành cho nhân dân
ăn ở, sinh hoạt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Hoạt động chống lại sự xâm phạm
để giữ cho nguyên vẹn gọi là: ……
02
Đáp án: bảo vệ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật,
thực vật và vi sinh vật, có sinh ra lớn lên và chết.
03
Đáp án: Sinh vật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.
04
Đáp án: Khu bảo tồn thiên nhiên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Một hoạt động làm hàng ngày trước khi vào lớp
để giữ cho trường lớp luôn sạch, đẹp.
05
Đáp án: Một phút vệ sinh môi trường.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Hết giờ
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Thu Hiền
Dung lượng: 6,57MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)