Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh |
Ngày 12/10/2018 |
140
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. MRVT: Bảo vệ môi trường thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô đến tham dự tiết
luyện từ và câu.
Kiểm tra bài cũ
CÂU1: Đặt câu với các cặp từ đã học:
Vì........nên.......
Nếu .....thì.........
Tuy ......nhưng......
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Hãy đọc ghi nhớ SGK trang 110.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ từ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng như, để, về,.
Kiểm tra bài cũ
Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
Vì . nên . ; do . nên . ; nhờ . mà . (biểu th? quan hệ nguyên nhân - kết quả)
Nếu . thì ; hễ . thì (biểu th? quan hệ giả thiết - kết quả)
Tuy . nhưng . ; mặc dù . nhưng .(biểu th? quan hệ tương phản)
Không những . mà . ; không chỉ . mà . (biểu th? quan hệ tăng tiến)
Lệnh
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992.
- Căn cứ vào Điều 78 của Luật Tổ chức Quốc hội;
NAY CÔNG BỐ
Luật bảo vệ môi trường đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa IX, kỳ họp thứ tư, thông qua ngày 27 tháng 12 năm 1993.
Hà Nội; ngày 10 tháng 1 năm 1994
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LÊ ĐỨC ANH
Mở rộng vốn từ
Bảo vệ môi trường
Những yếu tố nào tạo thành môi trường ?
Di tích lịch sử
Danh lam thắng cảnh
Danh lam thắng cảnh
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ
HOẠT ĐỘNG 1:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Sa Pa
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Non nước Vân Long - Ninh Bình
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời
b. Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Làm trên phiếu bài tập
HOẠT ĐỘNG 2
Vi sinh vật
Sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
2.HĐ3: Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ gìn, đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy ra đối với người đóng Bảo hiểm
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc
hao hụt
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ cho nguyên vẹn, không mất mát, suy suyển.
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó:
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ lại, không để cho mất
2: Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Đỡ đầu và giúp đỡ
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó:
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
3. Thay từ "bảo vệ" trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
CỦNG CỐ:
Chọn ý đúng - Tìm nghĩa của cụm từ nào ?
1. "Khu nhà ở tập trung ở thành phố những cơ sở dịch vụ công cộng"
A. Khu chế xuất.
B. Khu vực ảnh hưởng.
C. Khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Khu tập thể.
Chọn ý đúng - Là nghĩa của từ nào ?
2. "Quan hệ giữa sinh vật, kể cả người và môi trường"
A. Sinh thái.
B. Sinh thành.
C. Sinh vật.
D. Sinh tồn.
Chọn ý đúng - Là nghĩa của từ nào ?
3. "Sống còn, không để bị diệt vong"
A. Sinh tồn.
B. Sinh thành.
C. Sinh vật.
D. Sinh thái.
Chọn ý đúng - Là nghĩa của từ nào ?
4. "Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người"
A. Sinh vật.
B. Sinh tồn.
C. Sinh thành.
D. Sinh thái.
Chọn ý đúng - Tìm nghĩa của cụm từ nào ?
5. "Không chịu sự thay thế của một thế lực nào đó trong quan hệ với thế lực ấy"
..A. Khu tập thể.
B. Khu vực ảnh hưởng.
C. Khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Khu chế xuất.
Chúng ta hãy lên tiếng để bảo vệ môi trường ngày càng xanh - sạch - đẹp qua những việc làm thiết thực hàng ngày như :
Trồng cây xanh, vệ sinh trường lớp sạch sẽ để cho không khí trong lành, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.
Hãy tuyên truyền với mọi người
chung tay góp sức giữ gìn môi
trường để cuộc sống chúng ta
ngày càng tươi đẹp và hạnh phúc.
GIÁO DỤC:
Dặn Dò
Luyện tập về quan hệ từ.
Bài học:
Hãy chung tay góp sức để bảo vệ môi trường ngày càng xanh - sạch - đẹp.
Nhận xét tiết học
Kính chào quý thầy cô
Rất mong sự góp ý chân thành
cho tiết Luyện từ và câu
luyện từ và câu.
Kiểm tra bài cũ
CÂU1: Đặt câu với các cặp từ đã học:
Vì........nên.......
Nếu .....thì.........
Tuy ......nhưng......
Kiểm tra bài cũ
Câu 2: Hãy đọc ghi nhớ SGK trang 110.
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ từ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng như, để, về,.
Kiểm tra bài cũ
Nhiều khi, từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan hệ từ. Các cặp quan hệ từ thường gặp là:
Vì . nên . ; do . nên . ; nhờ . mà . (biểu th? quan hệ nguyên nhân - kết quả)
Nếu . thì ; hễ . thì (biểu th? quan hệ giả thiết - kết quả)
Tuy . nhưng . ; mặc dù . nhưng .(biểu th? quan hệ tương phản)
Không những . mà . ; không chỉ . mà . (biểu th? quan hệ tăng tiến)
Lệnh
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
- Căn cứ vào Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992.
- Căn cứ vào Điều 78 của Luật Tổ chức Quốc hội;
NAY CÔNG BỐ
Luật bảo vệ môi trường đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa IX, kỳ họp thứ tư, thông qua ngày 27 tháng 12 năm 1993.
Hà Nội; ngày 10 tháng 1 năm 1994
CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
LÊ ĐỨC ANH
Mở rộng vốn từ
Bảo vệ môi trường
Những yếu tố nào tạo thành môi trường ?
Di tích lịch sử
Danh lam thắng cảnh
Danh lam thắng cảnh
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn thiên nhiên
a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ
HOẠT ĐỘNG 1:
Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.
Sa Pa
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp
Non nước Vân Long - Ninh Bình
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu vực trong đó các loài vật, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu đời
b. Mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa nào ở cột B ?
Làm trên phiếu bài tập
HOẠT ĐỘNG 2
Vi sinh vật
Sinh vật rất nhỏ bé, thường phải dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
2.HĐ3: Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm") với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ gìn, đề phòng tai nạn, trả khoản tiền thỏa thuận khi có tai nạn xảy ra đối với người đóng Bảo hiểm
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc
hao hụt
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử.
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ cho nguyên vẹn, không mất mát, suy suyển.
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó:
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Giữ lại, không để cho mất
2: Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó :
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Đỡ đầu và giúp đỡ
2. Ghép tiếng "bảo" (có nghĩa "giữ, chịu trách nhiệm" với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó:
đảm
hiểm
quản
tàng
toàn
tồn
trợ
vệ
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
bảo
Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn
3. Thay từ "bảo vệ" trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa :
Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.
giữ gìn
gìn giữ
CỦNG CỐ:
Chọn ý đúng - Tìm nghĩa của cụm từ nào ?
1. "Khu nhà ở tập trung ở thành phố những cơ sở dịch vụ công cộng"
A. Khu chế xuất.
B. Khu vực ảnh hưởng.
C. Khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Khu tập thể.
Chọn ý đúng - Là nghĩa của từ nào ?
2. "Quan hệ giữa sinh vật, kể cả người và môi trường"
A. Sinh thái.
B. Sinh thành.
C. Sinh vật.
D. Sinh tồn.
Chọn ý đúng - Là nghĩa của từ nào ?
3. "Sống còn, không để bị diệt vong"
A. Sinh tồn.
B. Sinh thành.
C. Sinh vật.
D. Sinh thái.
Chọn ý đúng - Là nghĩa của từ nào ?
4. "Sinh ra nuôi nấng dạy dỗ nên người"
A. Sinh vật.
B. Sinh tồn.
C. Sinh thành.
D. Sinh thái.
Chọn ý đúng - Tìm nghĩa của cụm từ nào ?
5. "Không chịu sự thay thế của một thế lực nào đó trong quan hệ với thế lực ấy"
..A. Khu tập thể.
B. Khu vực ảnh hưởng.
C. Khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Khu chế xuất.
Chúng ta hãy lên tiếng để bảo vệ môi trường ngày càng xanh - sạch - đẹp qua những việc làm thiết thực hàng ngày như :
Trồng cây xanh, vệ sinh trường lớp sạch sẽ để cho không khí trong lành, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp.
Hãy tuyên truyền với mọi người
chung tay góp sức giữ gìn môi
trường để cuộc sống chúng ta
ngày càng tươi đẹp và hạnh phúc.
GIÁO DỤC:
Dặn Dò
Luyện tập về quan hệ từ.
Bài học:
Hãy chung tay góp sức để bảo vệ môi trường ngày càng xanh - sạch - đẹp.
Nhận xét tiết học
Kính chào quý thầy cô
Rất mong sự góp ý chân thành
cho tiết Luyện từ và câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 4,96MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)