Tuần 12-13. Luyện tập về quan hệ từ
Chia sẻ bởi Trần Thị Lành |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 12-13. Luyện tập về quan hệ từ thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Chào mừng Quý thầy cô !
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Lành
LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ
bài cũ
1. Đọc phần ghi nhớ của bài quan hệ từ
luyện từ và câu:
Thứ năm ngày tháng 11 năm 2013
2. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ và gạch chân dưới quan hệ từ đó
- Dưới lớp mỗi em viết một câu có sử dụng cặp quan hệ từ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
27
Mời bạn có số thứ tự là :
1. Đọc phần ghi nhớ của bài quan hệ từ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
17
Mời bạn có số thứ tự là :
2. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ và gạch chân dưới quan hệ từ đó.
QUÊ HƯƠNG LÀ CẦU TRE NHỎ
luyện tập về quan hệ từ
luyện từ và câu:
Bài 1. Tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mỗi quan hệ từ nối những từ ngữ nào trong câu:
A Cháng đeo cày. Cái cày của người Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt màu đen, vòng như hình cái cung, ôm lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
a) Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm đủ mọi cách cứu voi khỏi bãi lầy nhưng vô hiệu.
b) Thuyền chúng tôi tiếp tục chèo, đi tới ba nghìn thước rồi mà vẫn thấy chim đậu trắng xoá trên những cành cây gie sát ra sông.
Theo ĐOÀN GIỎI
c) Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm.
NGUYỄN ĐỨC MẬU
+ nhưng biểu thị quan hệ tương phản.
+ mà biểu thị quan hệ tương phản.
+ nếu … thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết-kết quả.
+ của
+ bằng
+ như(1)
+ như(2)
nối cái cày với người Hmông.
nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
nối vòng với hình cái cung.
nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
Bài 2. Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị quan hệ gì?
Bài 3. Tìm quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của) thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
và
và
ở
của
thì
thì
nhưng
và
Bài 4. Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau: mà, thì, bằng.
trò chơi
ĐI TÌM ĐỘI THẮNG CUỘC
Đặt câu với quan hệ từ của .
01
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ nhưng.
02
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ thì .
03
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ bằng .
04
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ ở .
05
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ mà .
06
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với cặp từ quan hệ
Chẳng những … mà còn…
07
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
NON NƯỚC HỮU TÌNH
LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5
Giáo viên thực hiện : Trần Thị Lành
LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ
bài cũ
1. Đọc phần ghi nhớ của bài quan hệ từ
luyện từ và câu:
Thứ năm ngày tháng 11 năm 2013
2. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ và gạch chân dưới quan hệ từ đó
- Dưới lớp mỗi em viết một câu có sử dụng cặp quan hệ từ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
27
Mời bạn có số thứ tự là :
1. Đọc phần ghi nhớ của bài quan hệ từ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
17
Mời bạn có số thứ tự là :
2. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ và gạch chân dưới quan hệ từ đó.
QUÊ HƯƠNG LÀ CẦU TRE NHỎ
luyện tập về quan hệ từ
luyện từ và câu:
Bài 1. Tìm quan hệ từ trong đoạn trích dưới đây và cho biết mỗi quan hệ từ nối những từ ngữ nào trong câu:
A Cháng đeo cày. Cái cày của người Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt màu đen, vòng như hình cái cung, ôm lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
a) Quân sĩ cùng nhân dân trong vùng tìm đủ mọi cách cứu voi khỏi bãi lầy nhưng vô hiệu.
b) Thuyền chúng tôi tiếp tục chèo, đi tới ba nghìn thước rồi mà vẫn thấy chim đậu trắng xoá trên những cành cây gie sát ra sông.
Theo ĐOÀN GIỎI
c) Nếu hoa có ở trời cao
Thì bầy ong cũng mang vào mật thơm.
NGUYỄN ĐỨC MẬU
+ nhưng biểu thị quan hệ tương phản.
+ mà biểu thị quan hệ tương phản.
+ nếu … thì biểu thị quan hệ điều kiện, giả thiết-kết quả.
+ của
+ bằng
+ như(1)
+ như(2)
nối cái cày với người Hmông.
nối bắp cày với gỗ tốt màu đen.
nối vòng với hình cái cung.
nối hùng dũng với một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
Bài 2. Các từ in đậm được dùng trong mỗi câu dưới đây biểu thị quan hệ gì?
Bài 3. Tìm quan hệ từ (và, nhưng, trên, thì, ở, của) thích hợp với mỗi ô trống dưới đây:
và
và
ở
của
thì
thì
nhưng
và
Bài 4. Đặt câu với mỗi quan hệ từ sau: mà, thì, bằng.
trò chơi
ĐI TÌM ĐỘI THẮNG CUỘC
Đặt câu với quan hệ từ của .
01
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ nhưng.
02
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ thì .
03
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ bằng .
04
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ ở .
05
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với quan hệ từ mà .
06
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
Đặt câu với cặp từ quan hệ
Chẳng những … mà còn…
07
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
RUNG CHUÔNG VÀNG
NON NƯỚC HỮU TÌNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lành
Dung lượng: 1,31MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)