Tuần 1-2-3. Luyện tập về từ đồng nghĩa
Chia sẻ bởi Bùi Hoài Thu |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 1-2-3. Luyện tập về từ đồng nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Kiểm tra bài cũ:
1: Đặt câu với từ quê hương?
2: Nêu một số từ ngữ đồng nghĩa vời từ Tổ quốc?
Nước nhà, non sông, đất nước, quê hương, quốc gia, giang sơn,....
1: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
các từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ.
Bài 2: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
+ lung linh: Từ gợi tả dáng vẻ lay động, rung rinh của cái có thể phản chiếu ánh sáng.
+ long lanh: Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo dáng vẻ trong sáng, sinh động.
+ lấp loáng: Ánh sáng chiếu thành vệt lúc ngắn, lúc dài khi có khi không, liên tiếp.
+ hiu quạnh: Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn.
+ vắng teo: Vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người.
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Bài 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
Buổi trưa oi nồng ấy, đi mãi suốt một vùng đất rộng mênh mông, cuối cùng chúng tôi cũng thấy một ngôi nhà đất lụp xụp ven rừng. Tôi mừng rỡ bước vào muốn xin hớp nước. Hóa ra, ngôi nhà vắng vẻ, hiu quạnh, không bóng người. Xung quanh cũng vắng ngơ, vắng ngắt không một con gà, con chó. Cảnh tượng thật hiu hắt. Thì ra đó là một ngôi nhà hoang.
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
Kiểm tra bài cũ:
1: Đặt câu với từ quê hương?
2: Nêu một số từ ngữ đồng nghĩa vời từ Tổ quốc?
Nước nhà, non sông, đất nước, quê hương, quốc gia, giang sơn,....
1: Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau:
Chúng tôi kể chuyện về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ bằng má. Bạn Hòa gọi mẹ bằng u. Bạn Na, bạn Thắng gọi mẹ là bu. Bạn Thành quê Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ là mạ.
các từ đồng nghĩa: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ.
Bài 2: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
bao la, lung linh, vắng vẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, vắng teo, vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
+ bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
+ lung linh: Từ gợi tả dáng vẻ lay động, rung rinh của cái có thể phản chiếu ánh sáng.
+ long lanh: Có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo dáng vẻ trong sáng, sinh động.
+ lấp loáng: Ánh sáng chiếu thành vệt lúc ngắn, lúc dài khi có khi không, liên tiếp.
+ hiu quạnh: Vắng lặng và trống trải, gây cảm giác buồn, cô đơn.
+ vắng teo: Vắng đến mức như không có chút biểu hiện nào của hoạt động con người.
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Bài 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2.
Buổi trưa oi nồng ấy, đi mãi suốt một vùng đất rộng mênh mông, cuối cùng chúng tôi cũng thấy một ngôi nhà đất lụp xụp ven rừng. Tôi mừng rỡ bước vào muốn xin hớp nước. Hóa ra, ngôi nhà vắng vẻ, hiu quạnh, không bóng người. Xung quanh cũng vắng ngơ, vắng ngắt không một con gà, con chó. Cảnh tượng thật hiu hắt. Thì ra đó là một ngôi nhà hoang.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hoài Thu
Dung lượng: 851,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)