Tu vung unit 6 lop 6
Chia sẻ bởi Phan Văn Sâm |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: tu vung unit 6 lop 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Vocabulary unit 6 lop 6
No.
Word
Transcript
Class
Meaning
Example
1
among
//
prep.
giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên)
Which is your book among these books?
2
bakery
/ˈ/
n.
lò/ tiệm bánh mì
I want to go to the bakery.
3
beautiful
/`bju:təful/
adj.
xinh đẹp
My teacher is very beautiful.
4
behind
/ˈ/
prep.
phía sau
The picture is behind the cupboard.
5
between
/ˈtwiːn/
prep.
giữa (hai người, hai vật)
There is a toy store between the bookstore and the restaurant.
6
bookstore
/:(r)/
n.
hiệu sách
They often go to that bookstore at weekend.
7
child
//
n.
trẻ con, trẻ em (số ít)
They only have a child.
8
children
/ˈ/
n.
trẻ con, trẻ em (số nhiều)
Most children love cartoon.
9
cinema
/ˈ/
n.
rạp chiếu phim
Do you often go to the cinema?
10
drugstore
/:(r)/
n.
hiệu thuốc tây
My father has a drugstore.
11
factory
/`fæktəri/
n.
nhà máy, xí nghiệp
Does your brother work for this factory?
12
false
/:ls/
adj.
giả, sai
This question is false.
13
far
/:/
prep.
xa
My house is far from my school.
14
flower
/ˈ(r)/
n.
hoa, bông hoa
Do you like flower?
15
hospital
/ˈ/
n.
bệnh viên
This hospital is very large.
16
hotel
/ˈtel/
n.
khách sạn
I live near Horison hotel.
17
in front of
/əv/
prep.
(Phía) trước
The table is in front of the television.
18
lake
//
n.
cái hồ
This is the biggest lake in France.
19
left
/left/
n.
bên trái
The bookstore is on the left of our school.
20
like
//
v.
thích
Do you like learning English?
21
look at
/ət/
v.
nhìn
Why do you look at me like that?
22
love
//
v.
yêu
I love my family very much.
23
meet
/miːt/
v.
gặp, gặp mặt
We sometimes meet for a drink after school.
24
mountain
/`mauntin/
n.
ngọn núi
Do you see that mountain?
25
movie
/`mu:vi/
n.
phim, điện ảnh
I like watching movie very much.
26
museum
/mju:`ziəm/
n.
viện bảo tàng
My class visited Ho Chi Minh museum last Sunday.
27
near
/niə(r)/
prep.
gần
My house is near my school.
28
neighborhood
/ˈ/
n.
hàng xóm, khu vực
There is a big yard in our neighborhood.
29
next to
/nekst tu/
prep.
kế bên
The bookstore is next to the toy store.
30
opposite
/ˈ/
prep.
đối diện
The bookstore is opposite to my house.
31
park
/:k/
n.
công viên
There are many big trees in this park.
32
photocopy store
/ˈː(r)/
n.
cửa hàng phô-tô, cửa hàng in
The photocopy store is opposite the movie theater.
33
place
//
n.
nơi, chốn
There are many beautiful places in Hanoi.
34
police
/pə`li:s/
n.
công an, cảnh sát
The police are busy.
35
police station
/pə`li:s /
n.
đồn công an, đồn cảnh sát
Why do you go to the police station?
36
restaurant
No.
Word
Transcript
Class
Meaning
Example
1
among
//
prep.
giữa, trong số (giữa từ ba người, 3 vật trở lên)
Which is your book among these books?
2
bakery
/ˈ/
n.
lò/ tiệm bánh mì
I want to go to the bakery.
3
beautiful
/`bju:təful/
adj.
xinh đẹp
My teacher is very beautiful.
4
behind
/ˈ/
prep.
phía sau
The picture is behind the cupboard.
5
between
/ˈtwiːn/
prep.
giữa (hai người, hai vật)
There is a toy store between the bookstore and the restaurant.
6
bookstore
/:(r)/
n.
hiệu sách
They often go to that bookstore at weekend.
7
child
//
n.
trẻ con, trẻ em (số ít)
They only have a child.
8
children
/ˈ/
n.
trẻ con, trẻ em (số nhiều)
Most children love cartoon.
9
cinema
/ˈ/
n.
rạp chiếu phim
Do you often go to the cinema?
10
drugstore
/:(r)/
n.
hiệu thuốc tây
My father has a drugstore.
11
factory
/`fæktəri/
n.
nhà máy, xí nghiệp
Does your brother work for this factory?
12
false
/:ls/
adj.
giả, sai
This question is false.
13
far
/:/
prep.
xa
My house is far from my school.
14
flower
/ˈ(r)/
n.
hoa, bông hoa
Do you like flower?
15
hospital
/ˈ/
n.
bệnh viên
This hospital is very large.
16
hotel
/ˈtel/
n.
khách sạn
I live near Horison hotel.
17
in front of
/əv/
prep.
(Phía) trước
The table is in front of the television.
18
lake
//
n.
cái hồ
This is the biggest lake in France.
19
left
/left/
n.
bên trái
The bookstore is on the left of our school.
20
like
//
v.
thích
Do you like learning English?
21
look at
/ət/
v.
nhìn
Why do you look at me like that?
22
love
//
v.
yêu
I love my family very much.
23
meet
/miːt/
v.
gặp, gặp mặt
We sometimes meet for a drink after school.
24
mountain
/`mauntin/
n.
ngọn núi
Do you see that mountain?
25
movie
/`mu:vi/
n.
phim, điện ảnh
I like watching movie very much.
26
museum
/mju:`ziəm/
n.
viện bảo tàng
My class visited Ho Chi Minh museum last Sunday.
27
near
/niə(r)/
prep.
gần
My house is near my school.
28
neighborhood
/ˈ/
n.
hàng xóm, khu vực
There is a big yard in our neighborhood.
29
next to
/nekst tu/
prep.
kế bên
The bookstore is next to the toy store.
30
opposite
/ˈ/
prep.
đối diện
The bookstore is opposite to my house.
31
park
/:k/
n.
công viên
There are many big trees in this park.
32
photocopy store
/ˈː(r)/
n.
cửa hàng phô-tô, cửa hàng in
The photocopy store is opposite the movie theater.
33
place
//
n.
nơi, chốn
There are many beautiful places in Hanoi.
34
police
/pə`li:s/
n.
công an, cảnh sát
The police are busy.
35
police station
/pə`li:s /
n.
đồn công an, đồn cảnh sát
Why do you go to the police station?
36
restaurant
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Sâm
Dung lượng: 22,23KB|
Lượt tài: 1
Loại file: DOCX
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)