Tu vung unit 1 lop 8

Chia sẻ bởi Phan Văn Sâm | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: tu vung unit 1 lop 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

No.
Word
Transcript
Class

Meaning
Example

1
affect
/əˈfekt/
v.

ảnh hưởng
The divorce affected every aspect of her life.

2
annoy
/əˈ/
v.

làm bực mình, quấy rầy
It annoys me when people forget to say thank you.

3
bald
/ːld/
adj.

hói (đầu), trọc (đồi)
He started going bald in his twenties.

4
blond
//
adj.

vàng hoe (tóc)
Mary is a blond girl.

5
character
/ˈ/
n.

tính cách, tính nết
She has a very strong character.

6
curly
/ˈː.li/
adj.

quăn, xoăn (tóc)
I wish my hair were curly.

7
different
/ˈ/
adj.

khác biệt
American English is significantly different from British English.

8
east
/iːst/
n.

phía đông
The sun rises in the east.

9
extremely
/ˈstriːmli/
adv.

cực kỳ, vô cùng
She’s extremely beautiful.

10
fair
/feər/, /fer/ 
adj.

trắng (da), vàng nhạt (tóc)
She has long fair hair.

11
generous
/ˈ/
adj.

hào phóng, rộng rãi
It was generous of you to share your food with me.

12
humorous
/ˈhjuːmərəs/
adj.

hài hước, khôi hài
He is a humorous writer.

13
introduce
/ˌˈdjuːs/
v.

giới thiệu
I would like to introduce you to our principal.

14
joke
// 
n.

lời nói đùa, chuyện đùa
I enjoy telling jokes.

15
local
/ˈ/
adj.

(thuộc về) địa phương
Our children all go to the local school.

16
Mars
/ːz/
n.

sao Hỏa
So is there life on Mars?

17
Mercury
/ˈː/
n.

sao Thủy
Mercury is one planet in the Solar System.

18
Moon
/muːn/
n.

mặt trăng
There is no moon tonight.

19
neighbor
/ˈ/ 
n.

hàng xóm, láng giềng
Have you met Lam, my next-door neighbor?

20
orphanage
/ˈɔː/
n.

trại trẻ mồ côi
She was brought up in an orphanage.

21
outgoing
/ˌˈ/
adj.

cởi mở, thân thiện, dễ hòa đồng
Tom is very shy but his sister is outgoing.

22
peace
/piːs/
n.

sự yên bình, sự hòa thuận
She is always good at keeping peace within the family.

23
photograph
/ˈːf/
n.

bức ảnh
My parents took a lot of photographs of us when we were small.

24
pleasure
/ˈ/
n.

điều thú vị
It gives me great pleasure to introduce our guest speaker.

25
principal
/ˈ/
n.

hiệu trưởng
Mr. Hung is the principal of Thang Long primary school.

26
reserved
/ˈːvd/
adj.

kín đáo, dè dặt
Peter is not communicative. He`s rather reserved in public.

27
rise
//
v.

mọc (mặt trời), nhô lên
The Sun rises in the East.

28
seem
/siːm/
v.

có vẻ như, dường như
He is 16, but he seems younger.

29
silly
/ˈ/
adj.

ngớ ngẩn, ngốc nghếch
It was silly of you to go out in the sun without a hat.

30
slim
//
adj.

người thanh, mảnh dẻ
How do you keep so slim?

31
sociable
/ˈ/
adj.

chan hòa, hòa đồng
Lan is very sociable, and she has a lot of friends.

32
straight
//
adj.

thẳng
She has long straight hair.

33
volunteer
/ˌˈ/
n.
v.

tình nguyện viên
tình nguyện
Schools need volunteers to help children to read.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Văn Sâm
Dung lượng: 21,10KB| Lượt tài: 1
Loại file: DOCX
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)