Từ vựng toán tiếng anh lớp 4
Chia sẻ bởi Phạm Minh Quân |
Ngày 09/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Từ vựng toán tiếng anh lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4
Ones: Hàng đơn vị
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Number: Số
Digit: Chữ số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Compare: So sánh
Sequence numbers: Dãy số
Natural number: Số tự nhiên
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Century: Thế kỉ
Average: Trung bình cộng
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Addition: Phép tính cộng
Add: Cộng, thêm vào
Sum: Tổng
Subtraction: Phép tính trừ
Subtract: Trừ, bớt đi
Difference: Hiệu
Multiplication: Phép tính nhân
Multiply: Nhân
Product: Tích
Division: Phép tính chia
Divide: Chia
Quotient: Thương
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
Parallel lines: Đường thẳng song song
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Triangle: Hình tam giác
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Divisible by …: Chia hết cho …
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Numerator: Tử số
Common denominator: Mẫu số chung
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỉ số
Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói:
• Eight and four is twelve.
• Eight and four’s twelve
• Eight and four are twelve
• Eight and four makes twelve.
• Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói:
• Seven from thirty is twenty-three.
• Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói:
• Five sixes are thirty.
• Five times six is/equals thirty
• Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói:
• Four into twenty goes five (times).
• Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.
Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ )
MỘT SỐ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC
TỪ
NGHĨA
TỪ
NGHĨA
Acute angle
Góc nhọn
Area
Diện tích
Add
Cộng, thêm vào
Figure
Hình
Addition
Phép tính cộng
Smaller
Nhỏ hơn
Angle
Góc
Perimeter
Chu vi
Average
Trung bình cộng
Product
Tích
Century
Thế kỉ
Marble
Viên bi
Common denominator
Mẫu số chung
Parallelogram
Hình bình hành
Compare
So sánh
Consecutive
Liên tiếp
Denominator
Mẫu số
Fraction
Phân số
Diagram/ Chart
Biểu đồ
Greater
Lớn hơn
Difference
Hiệu
Line
Đường thẳng
Digit
Chữ số
Smallest
Nhỏ nhất
Divide
Chia
Rectangle
Hình chữ nhật
Division
Phép tính chia
Square
Hình vuông
Expesstion
Biểu thức
Distinct
Phân biệt / khác nhau
Greatest
Lớn nhất
Express
Diển tả
Hundreds
Hàng trăm
Remainder
Số dư
Kilogram
Ki-lô-gam
Fill
Điền
Left
Còn lại
Possible value
Giá trị có thể có
Minute
Phút
Length
Chiều dài
Multiplication
Phép tính nhân
Line segment
Đoạn thẳng
Multiply
Nhân
Perpendicular lines
Đường thẳng vuông góc
Natural number
Số tự nhiên
Answer
Trả lời
Number
Số
Value
Giá trị
Numerator
Tử số
Rhombus
Hình thoi
Obtuse angle
Góc tù
Divisible by …
Chia hết cho …
Once
Một lần
Remaining
Còn lại
One-digit number
Số có 1 chữ số
Ratio
Tỉ số
Ones
Hàng đơn vị
Calculate
Tính
Ones: Hàng đơn vị
Tens: Hàng chục
Hundreds: Hàng trăm
Thousands: Hàng nghìn
Place: Vị trí, hàng
Number: Số
Digit: Chữ số
One-digit number: Số có 1 chữ số
Two-digit number: Số có 2 chữ số
Compare: So sánh
Sequence numbers: Dãy số
Natural number: Số tự nhiên
Ton: Tấn
Kilogram: Ki-lô-gam
Second: Giây
Minute: Phút
Century: Thế kỉ
Average: Trung bình cộng
Diagram/ Chart: Biểu đồ
Addition: Phép tính cộng
Add: Cộng, thêm vào
Sum: Tổng
Subtraction: Phép tính trừ
Subtract: Trừ, bớt đi
Difference: Hiệu
Multiplication: Phép tính nhân
Multiply: Nhân
Product: Tích
Division: Phép tính chia
Divide: Chia
Quotient: Thương
Angle: Góc
Acute angle: Góc nhọn
Obtuse angle: Góc tù
Right angle: Góc vuông
Straight angle: Góc bẹt
Line: Đường thẳng
Line segment: Đoạn thẳng
Perpendicular lines: Đường thẳng vuông góc
Parallel lines: Đường thẳng song song
Square: Hình vuông
Rectangle: Hình chữ nhật
Triangle: Hình tam giác
Perimeter: Chu vi
Area: Diện tích
Divisible by …: Chia hết cho …
Fraction: Phân số
Denominator: Mẫu số
Numerator: Tử số
Common denominator: Mẫu số chung
Rhombus: Hình thoi
Parallelogram: Hình bình hành
Ratio: Tỉ số
Phép cộng trừ nhân chia trong Tiếng Anh
1. Addition (phép cộng)
Bài toán cộng [ 8 + 4 = 12] – trong tiếng Anh có nhiều cách nói:
• Eight and four is twelve.
• Eight and four’s twelve
• Eight and four are twelve
• Eight and four makes twelve.
• Eight plus four equals twelve. (Ngôn ngữ toán học)
2. Subtraction (phép trừ)
Bài toán trừ [30 – 7 = 23] – trong tiếng Anh có hai cách nói:
• Seven from thirty is twenty-three.
• Thirty minus seven equals twenty-three. (ngôn ngữ toán học)
3. Multiplication (phép nhân)
Bài toán nhân [5 x 6 = 30] – trong tiếng Anh có ba cách nói:
• Five sixes are thirty.
• Five times six is/equals thirty
• Five multiplied by six equals thirty. (Ngôn ngữ toán học)
4. Bài toán chia [20 ÷ 4 = 5] – trong tiếng Anh có hai cách nói:
• Four into twenty goes five (times).
• Twenty divided by four is/equals five. (Ngôn ngữ toán học)
Nếu như kết quả của bài toán là số thập phân như trong phép tính: [360 ÷ 50 = 7,2] thì các bạn sẽ nói:
Three hundred and sixty divided by fifty equals seven point two.
Xin các bạn lưu ý tới cách viết dấu chia ở trong tiếng Anh ( ÷ )
MỘT SỐ TỪ VỰNG TOÁN TIẾNG ANH TIỂU HỌC
TỪ
NGHĨA
TỪ
NGHĨA
Acute angle
Góc nhọn
Area
Diện tích
Add
Cộng, thêm vào
Figure
Hình
Addition
Phép tính cộng
Smaller
Nhỏ hơn
Angle
Góc
Perimeter
Chu vi
Average
Trung bình cộng
Product
Tích
Century
Thế kỉ
Marble
Viên bi
Common denominator
Mẫu số chung
Parallelogram
Hình bình hành
Compare
So sánh
Consecutive
Liên tiếp
Denominator
Mẫu số
Fraction
Phân số
Diagram/ Chart
Biểu đồ
Greater
Lớn hơn
Difference
Hiệu
Line
Đường thẳng
Digit
Chữ số
Smallest
Nhỏ nhất
Divide
Chia
Rectangle
Hình chữ nhật
Division
Phép tính chia
Square
Hình vuông
Expesstion
Biểu thức
Distinct
Phân biệt / khác nhau
Greatest
Lớn nhất
Express
Diển tả
Hundreds
Hàng trăm
Remainder
Số dư
Kilogram
Ki-lô-gam
Fill
Điền
Left
Còn lại
Possible value
Giá trị có thể có
Minute
Phút
Length
Chiều dài
Multiplication
Phép tính nhân
Line segment
Đoạn thẳng
Multiply
Nhân
Perpendicular lines
Đường thẳng vuông góc
Natural number
Số tự nhiên
Answer
Trả lời
Number
Số
Value
Giá trị
Numerator
Tử số
Rhombus
Hình thoi
Obtuse angle
Góc tù
Divisible by …
Chia hết cho …
Once
Một lần
Remaining
Còn lại
One-digit number
Số có 1 chữ số
Ratio
Tỉ số
Ones
Hàng đơn vị
Calculate
Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Quân
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)