Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 1
Chia sẻ bởi nguyễn tuấn hiếu |
Ngày 10/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Từ vựng tiếng anh lớp 6 unit 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: GREETINGS
No.
Word
Meaning
Example
1
am
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
I am at home.
2
are
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
You are very kind.
3
choose
chọn, chọn lựa
Listen and choose the best answer.
4
count
đếm, tính
Count from one to ten, Tom.
5
fine
mạnh khỏe, tốt
I am fine.
6
Good afternoon
Xin chào (dùng cho buổi chiều)
Good afternoon, Mr. Smith.
7
Good evening
Xin chào (dùng cho buổi tối)
Good evening, Miss Hoa.
8
Good morning
Xin chào (dùng cho buổi sáng)
Good morning, Miss Hoa. How are you?
9
Good night
Chúc ngủ ngon
Good night, Mom.
10
Goodbye
Tạm biệt
Goodbye! It was great to meet you.
11
he
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
He is 10 years old and he is a student.
12
Hello
Xin chào
Hello. My name is Mark.
13
her
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
Her pen is very nice.
14
Hi
Xin chào
Hi, Peter.
15
his
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
His pen is very nice.
16
I
tôi, mình, tớ
I am a student.
17
is
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
She is a teacher.
18
it
nó
This is my dog. It is very friendly.
19
its
của nó (dùng cho vật)...
I have a dog. Its tail is very long.
20
Madam
bà
Good afternoon, Madam.
21
Miss
cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
Good morning, Miss Sarah.
22
Mr.
ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông)
This is Mr. Brown.
23
Mrs.
bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng)
Mrs. Smith is very old.
24
Ms.
cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa)
Ms. Sarah is my teacher.
25
my
của tôi
My name is Andy.
26
our
của chúng tôi
Our school is very nice.
27
she
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
Daisy is my friend. She is very kind.
28
Sir
ông, ngài
Good afternoon, Sir.
29
thank
cảm ơn
Thank you very much.
30
their
của họ, của bọn họ, ...
Their school is very nice.
31
they
họ, bọn họ, bọn chúng, ...
They are my friends.
32
this
đây, này
This is my teacher.
33
we
chúng tôi, chúng ta
We are students.
34
you
bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ...
You are very kind.
35
your
của bạn, của các bạn, của anh ...
Your pen is very nice.
No.
Word
Meaning
Example
1
a piece of paper
một mẩu giấy
He wrote something on a piece of paper.
2
child
đứa trẻ
This couple has only one child.
3
children
những đứa trẻ
That couple has three children.
4
classmate
bạn cùng lớp
My classmates are very nice.
5
draw
vẽ
He is only three years old but he can draw a chicken.
6
exercise book
vở bài tập
An exercise book is a book for students to write their work on.
7
greeting
lời chào hỏi
They exchanged greetings and sat down.
8
group
nhóm
In English class, we often work in groups.
9
listen
nghe
Most young people like listening to pop music.
10
number
số
I love numbers.
11
partner
bạn (cùng phe, cùng nhóm)
Practice the dialogue with a partner.
12
play
chơi
All kids like playing.
13
No.
Word
Meaning
Example
1
am
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
I am at home.
2
are
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
You are very kind.
3
choose
chọn, chọn lựa
Listen and choose the best answer.
4
count
đếm, tính
Count from one to ten, Tom.
5
fine
mạnh khỏe, tốt
I am fine.
6
Good afternoon
Xin chào (dùng cho buổi chiều)
Good afternoon, Mr. Smith.
7
Good evening
Xin chào (dùng cho buổi tối)
Good evening, Miss Hoa.
8
Good morning
Xin chào (dùng cho buổi sáng)
Good morning, Miss Hoa. How are you?
9
Good night
Chúc ngủ ngon
Good night, Mom.
10
Goodbye
Tạm biệt
Goodbye! It was great to meet you.
11
he
anh ấy, chú ấy, bác ấy, cậu ấy,...(dùng cho nam giới)
He is 10 years old and he is a student.
12
Hello
Xin chào
Hello. My name is Mark.
13
her
của cô ấy, của bà ấy, của em ấy,...
Her pen is very nice.
14
Hi
Xin chào
Hi, Peter.
15
his
của anh ấy, của cậu ấy, của chú ấy,của ông ấy,...
His pen is very nice.
16
I
tôi, mình, tớ
I am a student.
17
is
là, ở, thì (Thì hiện tại của động từ BE)
She is a teacher.
18
it
nó
This is my dog. It is very friendly.
19
its
của nó (dùng cho vật)...
I have a dog. Its tail is very long.
20
Madam
bà
Good afternoon, Madam.
21
Miss
cô (đặt trước tên/họ của người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
Good morning, Miss Sarah.
22
Mr.
ông, ngài (đặt trước tên/họ của người đàn ông)
This is Mr. Brown.
23
Mrs.
bà (chỉ người đã có chồng, đặt trước họ chồng)
Mrs. Smith is very old.
24
Ms.
cô, bà (trước tên/họ của người phụ nữ, không quan trọng có chồng hay chưa)
Ms. Sarah is my teacher.
25
my
của tôi
My name is Andy.
26
our
của chúng tôi
Our school is very nice.
27
she
Cô ấy, bà ấy,bạn ấy,...(dùng cho nữ giới)
Daisy is my friend. She is very kind.
28
Sir
ông, ngài
Good afternoon, Sir.
29
thank
cảm ơn
Thank you very much.
30
their
của họ, của bọn họ, ...
Their school is very nice.
31
they
họ, bọn họ, bọn chúng, ...
They are my friends.
32
this
đây, này
This is my teacher.
33
we
chúng tôi, chúng ta
We are students.
34
you
bạn, các bạn, anh, các anh, ông, ...
You are very kind.
35
your
của bạn, của các bạn, của anh ...
Your pen is very nice.
No.
Word
Meaning
Example
1
a piece of paper
một mẩu giấy
He wrote something on a piece of paper.
2
child
đứa trẻ
This couple has only one child.
3
children
những đứa trẻ
That couple has three children.
4
classmate
bạn cùng lớp
My classmates are very nice.
5
draw
vẽ
He is only three years old but he can draw a chicken.
6
exercise book
vở bài tập
An exercise book is a book for students to write their work on.
7
greeting
lời chào hỏi
They exchanged greetings and sat down.
8
group
nhóm
In English class, we often work in groups.
9
listen
nghe
Most young people like listening to pop music.
10
number
số
I love numbers.
11
partner
bạn (cùng phe, cùng nhóm)
Practice the dialogue with a partner.
12
play
chơi
All kids like playing.
13
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn tuấn hiếu
Dung lượng: 176,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)