Từ vựng theo chủ đề

Chia sẻ bởi Đỗ Danh Minh | Ngày 10/10/2018 | 59

Chia sẻ tài liệu: Từ vựng theo chủ đề thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
Từ vựng tiếng anh thành viên trong gia đình
– Father (familiarly called dad): bố – Mother (familiarly called mum): mẹ
– son: con trai – daughter: con gái – parent: bố mẹ – child (plural: children): con
– husband: chồng – wife: vợ – brother: anh trai/em trai – sister: chị gái/em gái
– uncle: chú/cậu/bác trai – aunt: cô/dì/bác gái – nephew: cháu trai – niece: cháu gái
– grandmother (granny,grandma): bà – grandfather (granddad,grandpa): ông
– grandparents: ông bà – grandson: cháu trai – granddaughter: cháu gái
– grandchild (plural:grandchildren): cháu – cousin: anh chị em họ
Tên các loại động vật
– zebra: ngựa vằn – giraffe: hươu cao cổ – Rhinoceros: tê giác – elephant: voi
– lion: sư tử đực – lioness: sư tử cái – cheetah: báo Gêpa – leopard: báo
– hyena: linh cẩu
Từ vựng tiếng Anh về động vật nuôi
– dog: chó – cat: mèo – rabbit: thỏ – hamster: chuột cảnh lông xù
– goldfish: cá vàng – cow: bò – sheep (số nhiều: sheep): cừu – pig: lợn
– horse: ngựa – chicken: gà con
Từ vựng tiếng Anh về các loại chim
– pigeon: chim bồ câu – crow: con quạ – dove: chim bồ câu
– owl: con cú – eagle: chim đại bàng
Tên các loại côn trùng
– ant antenna: râu kiến – anthill: tổ kiến – grasshopper: châu chấu – cricket: con dế
– scorpion: bọ cạp – fly: con ruồi – cockroach: con gián – spider: con nhện
– ladybug: bọ rùa – spider web: mạng nhện – wasp: ong bắp cày – snail: ốc sên
– worm: con giun -mosquito: con muỗi – parasites: kí sinh trùng – flea: bọ chét
– beetle: bọ cánh cứng – butterfly: com bướm – caterpillar: sâu bướm – cocoon: kén
– moth: bướm đêm – dragonfly: chuồn chuồn – praying mantis: bọ ngựa – bee: con ong
– centipede: con rế – cootie: con rận (sl) – damselfly: chuồn chuồn kim – hornet: ong bắp cày
– katytid: châu chấu voi (locus, grass-hopper) – midge: muỗi vằn, ruồi nhuế – butterfly: bướm
– pupa: con nhộng – scarab: con bọ hung – tarantula: nhện đen lớn ở Nam Âu
– termite: con mối – tick: con bét (sống kí sinh và hút máu) – woodeater: con mọt
– ant: kiến – fly: ruồi – spider: nhện – bee: ong – wasp: vò vẽ
Tên các loại thú
– mouse: chuột – rat: chuột đồng – squirrel: sóc – chipmunk: sóc chuột
– rabbit: thỏ – deer: hươu đực – doe: hươu cái – fawn: nai nhỏ
– elk: nai sừng tấm – moose: nai sừng tấm – wolf howl: sói hú – fox: cáo
– bear: gấu – tiger: hổ – boar: lợn hoang (giống đực) – bat: con dơi
– beaver: con hải ly – skunk: chồn hôi – raccoon: gấu trúc Mĩ – kangaroo: chuột túi
– koala bear: gấu túi – lynx: mèo rừng Mĩ – porcupine: con nhím – panda: gấu trúc
– buffalo: trâu nước – mole: chuột chũi – polar bear: gấu bắc cực  Fox: con cáo
– Gecko: tắc kè – Gibbon: con vượn – Giraffe: con hươu cao cổ – Goat:con dê
– Gopher: chuột túi, chuột vàng hay rùa đất – Hare:thỏ rừng – Hedgehog: con nhím (ăn sâu bọ)
– Hind:hươu cái – Hyena: linh cẫu – Iguana: kỳ nhông, kỳ đà – lion: sư tử đực
– lioness: sư tử cái – tiger: hổ – monkey: khỉ – elephant: voi – bear: gấu
– zebra: ngựa vằn – rhinoceros: tê giác – elephant: con voi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Danh Minh
Dung lượng: 190,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)