Từ vựng & ngữ pháp bài 15 ( Computer ) English 8
Chia sẻ bởi Tri Do Cao |
Ngày 11/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: từ vựng & ngữ pháp bài 15 ( Computer ) English 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Unit 15: Computers. ( P. 138 )
( Máy vi tính )
I.New words
1. Getting started ( P. 138 )
1.
( to ) save:
Tiết kiệm
2. Listen and Read ( P. 138 )
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Printer ( n ):
( to ) connect:
Properly ( Adv ):
Plug( n ):
Socket( n ):
Manual ( n ):
Guarantee ( n ):
( to ) agree:
( to ) disagree:
Agreement ( n ):
Disagreement ( n ):
Máy in
Nối, mắc nối
đúng cách
Cái phích cắm
ổ cắm
sách chỉ dẫn
giấy bảo hành
đồng ý
Không đồng ý
Sự đồng ý
Sự không đồng ý
3. Speak ( P. 138 )
13
14
15
16
17
18
19
20
Necessary ( Adj ):
Unnecessary ( Adj ):
Challenging:
Time- consuming ( Adj ):
Monitor ( n ):
Screen ( n ):
( to ) adjust:
Knob ( n ):
Cần thiết
Không cần thiết
Mang tính thách thức
Tốn thời gian
Bộ phận của máy tính
Màn hình
điều chỉnh
Nút vặn
4. Listen ( P. 141 )
21
22
23
( to ) insert:
( to ) press:
Button ( n ) :
Cho vào
ấn
nút
5. Read ( P. 141 )
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
( to ) store:
Telephone line:
Access ( n ):
A requirement:
( to ) require:
Freshman ( n ):
Campus ( n ):
Jack ( n ):
( to ) restrict:
Restriction ( n ):
Restrictive ( Adj ):
Bulletin board:
( to ) post:
Technology ( n ):
Technological ( Adj ):
A degree:
Skeptical ( Adj ):
Concern ( n ):
Impact ( n ):
Positively:
Lưu trữ, chứa
đường dây điện thoại
đường dẫn
Sự yêu cầu
Yêu cầu, đòi hỏi
Sinh viên năm thứ nhất
Khuôn viên
ổ cắm
giới hạn
sự giới hạn
giới hạn
bảng tin, bảng thông báo
đưa thông tin lên mạng
Kỹ thuật
Thuộc về kỹ thuật
Bằng cấp
Có tính hoài nghi
Sự quan tâm, quân tâm
ảnh hưởng, tác động
Có tính tích cực
6. Write ( P. 142 )
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Paper input tray:
Monitor screen:
Power button:
Icon ( n ):
Output path:
( to ) remove:
( to ) load:
( to ) flash:
( to ) click:
Khay để giấy vào máy
Màn hình máy tính
Nut mở điện
Ký hiệu, hình nhỏ tên màn hình máy tính
Lối, đường ra
Lấy, cất đi
Chất, đưa, nhập vào
Chiếu sáng, hiện ra
Nhấp ( nháy chute )
7. Language Focus ( P. 144 )
53
54
( to ) depart:
( to ) unplug:
Khởi hành
Không cắm phích
II. Grammar
I. Present Perfect with “yet” and “ already”
Eg: He has already gone to school.
I haven’t cleaned the room yet.
II. Comparision of Present Perfect and Past Simple
Eg: Columbus discovered America.
We have learnt English for 5 years.
( Máy vi tính )
I.New words
1. Getting started ( P. 138 )
1.
( to ) save:
Tiết kiệm
2. Listen and Read ( P. 138 )
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Printer ( n ):
( to ) connect:
Properly ( Adv ):
Plug( n ):
Socket( n ):
Manual ( n ):
Guarantee ( n ):
( to ) agree:
( to ) disagree:
Agreement ( n ):
Disagreement ( n ):
Máy in
Nối, mắc nối
đúng cách
Cái phích cắm
ổ cắm
sách chỉ dẫn
giấy bảo hành
đồng ý
Không đồng ý
Sự đồng ý
Sự không đồng ý
3. Speak ( P. 138 )
13
14
15
16
17
18
19
20
Necessary ( Adj ):
Unnecessary ( Adj ):
Challenging:
Time- consuming ( Adj ):
Monitor ( n ):
Screen ( n ):
( to ) adjust:
Knob ( n ):
Cần thiết
Không cần thiết
Mang tính thách thức
Tốn thời gian
Bộ phận của máy tính
Màn hình
điều chỉnh
Nút vặn
4. Listen ( P. 141 )
21
22
23
( to ) insert:
( to ) press:
Button ( n ) :
Cho vào
ấn
nút
5. Read ( P. 141 )
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
( to ) store:
Telephone line:
Access ( n ):
A requirement:
( to ) require:
Freshman ( n ):
Campus ( n ):
Jack ( n ):
( to ) restrict:
Restriction ( n ):
Restrictive ( Adj ):
Bulletin board:
( to ) post:
Technology ( n ):
Technological ( Adj ):
A degree:
Skeptical ( Adj ):
Concern ( n ):
Impact ( n ):
Positively:
Lưu trữ, chứa
đường dây điện thoại
đường dẫn
Sự yêu cầu
Yêu cầu, đòi hỏi
Sinh viên năm thứ nhất
Khuôn viên
ổ cắm
giới hạn
sự giới hạn
giới hạn
bảng tin, bảng thông báo
đưa thông tin lên mạng
Kỹ thuật
Thuộc về kỹ thuật
Bằng cấp
Có tính hoài nghi
Sự quan tâm, quân tâm
ảnh hưởng, tác động
Có tính tích cực
6. Write ( P. 142 )
44
45
46
47
48
49
50
51
52
Paper input tray:
Monitor screen:
Power button:
Icon ( n ):
Output path:
( to ) remove:
( to ) load:
( to ) flash:
( to ) click:
Khay để giấy vào máy
Màn hình máy tính
Nut mở điện
Ký hiệu, hình nhỏ tên màn hình máy tính
Lối, đường ra
Lấy, cất đi
Chất, đưa, nhập vào
Chiếu sáng, hiện ra
Nhấp ( nháy chute )
7. Language Focus ( P. 144 )
53
54
( to ) depart:
( to ) unplug:
Khởi hành
Không cắm phích
II. Grammar
I. Present Perfect with “yet” and “ already”
Eg: He has already gone to school.
I haven’t cleaned the room yet.
II. Comparision of Present Perfect and Past Simple
Eg: Columbus discovered America.
We have learnt English for 5 years.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tri Do Cao
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)