Từ vựng lớp 8 học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Minh Dương | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: từ vựng lớp 8 học kì 2 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

UNIT 9 A FIRST - AID COURSE

Word
Transcript
Class
Meaning
Example

bite
//
n
vết cắn
Can I have a bite of your apple?. 

bleed
/blid/
v
chảy máu
Your nose is bleeding. 

burn
//
n
chỗ bỏng, vết bỏng
She was taken to the hospital with serious burns. 

conscious
/ˈ/
a
trong trạng thái tỉnh táo
I became conscious of someone watching me. 

crutch
//
n
cái nạng
I was on crutches for three months after the operation. 

elevate
/ˈəˌ/
v
nâng lên
Lie down and elevate your feet. 

emergency
/ɪˈsi/
n
cấp cứu, khẩn cấp
The staff need to know what to do in an emergency. 

injection
/ˈ/
n
mũi tiêm
The children hate having injections. 

minimize
/ˈəˌ/
v
giảm đến mức tối thiểu
The city is working on plans to minimize traffic problems. 

treatment
/ˈtritmənt/
n
sự điều trị
The best treatment for a cold is to rest and drink lots of fluids. 

wound
/wund/
n
vết thương
A nurse cleaned and bandaged the wound for me. 

UNIT 10 RECYCLING

Word
Transcript
Class
Meaning
Example

compost
/ˈ/
n
phân xanh
Compost is a mixture of decaying plants and vegetables that is added to soil to improve its quality. 

decompose
/ˌdikəmˈ/
v
phân hủy, mục nát. thối rữa
Decomposed leaves will turn into compost.

deposit
/ˈ/
n
tiền đặt cọc
The shop promised to keep the goods for me if I paid a deposit. 

fabric
/ˈfæb/
n
sợi vải, vải
I want to buy some fabric to make a skirt. 

fertilizer
/ˈtlˌzər/
n
phân bón
The farmer should apply fertilizer regularly. 

glassware
/ˈglæsˌ/
n
đồ thủy tinh
We purchased silver and glassware. 

plastic
/ˈplæs/
n
nhựa, chất dẻo
The doors are made of plastic so they don`t dent. 

reduce
/ˈdju:s/
v
giảm, cắt bớt
I hoped that they would reduce the price a little. 

refill
/riˈ/
v
làm đầy lại
The waiter refilled our wine glasses. 

representative
/ˌˈtə/
n
người đại diện, đại diện
Would you say that his views were representatives of the majority of us? 

reuse
/ri:`ju:z/
v
tái sử dụng
The supermarket encourages shoppers to reuse plastic bags. 

soak
//
v
nhúng nước, ngâm nước
Soak the beans overnight before cooking. 

metal
/ˈl/
n
kim loại
The frame is made of metal. 

UNIT 11 TRAVELING AROUND VIETNAM

Word
Transcript
Class
Meaning
Example

accommodation
/əˌˈ/
n
chỗ ở
There`s a shortage of cheap accommodation. 

canoe
/kəˈnu/
n
ca-nô, xuồng
They like travelling in a canoe. 

corn
//
n
cây bắp, cây ngô
All our chickens are fed on corn. 

departure
/ˈ/
a
sự khởi hành
Our departure was delayed because of bad weather. 

florist
/ˈ/
n
người bán hoa
Dean stopped at the florist`s on the way home. 

giant
/ˈ/
a
to lớn, khổng lồ
Be careful. The forests are full of giant snakes. 

limestone
/ˈˌ/
n
đá vôi
Limestone is used for building and making cement. 

stream
/strim/
n
dòng suối
There`s a lovely stream that flows through their garden. 

sunbathe
/ˈˌ/
v
tắm nắng
I like to sunbathe in the morning when the sun is not so hot. 

tribe
//
n
bộ tộc, bộ lạc
Tribes are people who do not live in towns or cities. 

buffalo
/ˈˌ/
n
con trâu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Minh Dương
Dung lượng: 528,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)