Tử vi tướng pháp ( 2012)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tử vi tướng pháp ( 2012) thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Cách tính giờ tốt của Lý Thuần phong
Cách tính này có đăng trên tạp chí Thế giới mới vào khoảng năm 1997 đến 1998 gì đó, xin ghi ra đây để mọi người nghiên cứu. Lục Nhâm Tướng Pháp Công thức: {(Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi) - 2} : 6 lấy số dư tra vào bảng dưới đây : */ Khắc định đi là số giờ ta chọn để xuất hành : - Từ 11h - 01h là khắc 1 - Từ 01h - 03h là khắc 2 - Từ 03h - 05h là khắc 3 - Từ 05h - 07h là khắc 4 - Từ 07h - 09h là khắc 5 - Từ 09h - 11h là khắc 6 */ Kết quả lấy số dư tra vào bảng sau đây : Số dư là 1 - Đại an : Mọi việc đều tốt đẹp, cầu tài đi về hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an. Số dư là 2 - Tốc hỷ : Vui sắp tới, cầu tài đi về hướng Tây Nam (?), việc quan nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về. Số dư là 3 - Lưu niên : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của đi về hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng cãi cọ miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Số dư là 4 - Xích khẩu : Hay cãi cọ gây chuyện, lý kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa(?), tránh lây bệnh. Số dư là 5 - Tiểu cát : Rất tốt lành, đi đường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Số dư là 6 - Tuyệt lộ : Cầu tài không có lợi hay trái ý, ra đi gặp nạn, việc quan phải đòn. Gặp ma quỷ cúng lễ mới an (?).
LỊCH XUẤT hành của cụ khổng minh và khổng tử
* Tháng 1,4,7,10
Ngày
Việc
Hảo thương
6,12,16,18,24,30
Xuất hành thuận lợi , gặp người lớn vừa lòng , làm việc theo ý muốn , áo phẩm vinh quy.
Đạo tặc
5,11,17,23,29
Rất xấu , xuất hành bị hại mất của
Thuần dương
4,10,16,22,28
Xuất hành tốt , lúc về cũng có nhiều thuận lợi , được người tốt giúp đỡ , cầu tài được như ý muốn ,tranh luận thắng lợi
Đường phong
1,7,13,19,25
Rất tốt , xuất hành thuận lợi , cầu tài được như ý muốn , gặp quý nhân phù trợ
Kim thổ
2,8,14,20,26
Ra đi nhỡ tàu xe , cầu tài không được , nên đường đi mất của bất lợi .
Kim dương
3,9,15,21,27
Xuất hành tốt , có quý nhân phù trợ , tài lộc thông suốt , thưa kiện có nhiều lý phải .
Tháng 2,5,8,11
Thiên môn
2,10,18,26
Xuất hành làm mọi việc đều vừa như ý . Cầu được ước thấy , mọi việc đều thông đạt .
Thiên đường
3,11,19,27
Xuất hành làm mọi việc đều vừa như ý . Cầu được ước thấy , mọi việc đều thông đạt
Thiên tài
4,12,20,28
Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi , được ngưới giúp đỡ mọi việc đều thuận lợi .
Thiên tặc
5,13,21,29
Xuất hành xấu , cầu tài không được , đi đường mất cắp mọi việc đều xấu.
Thiên đạo
1,9,17,25
Xuất hành cầu tài nên tránh . dù được cũng mất mát tốn kém , thất lý mà thua
Thiên thương
8,16,24
Xuất hành đã gặp cấp trên thì cần tài thì được tài , mọi việc đều thuận lợi .
Thiên hầu
7,15,23
Không tốt , gặp việc cãi cọ
Thiên dương
6,14,22,30
Xuất hành tốt ,cầu tài được tài , hỏi vợ được vợ , mọi việc đều như ý muốn .
Tháng 3,6,9,12
Bạch hổ dầu
Xuất hành cầu tài đều được ,đi đâu cũng thông đạt cả
Cách tính này có đăng trên tạp chí Thế giới mới vào khoảng năm 1997 đến 1998 gì đó, xin ghi ra đây để mọi người nghiên cứu. Lục Nhâm Tướng Pháp Công thức: {(Ngày âm + Tháng âm + Khắc định đi) - 2} : 6 lấy số dư tra vào bảng dưới đây : */ Khắc định đi là số giờ ta chọn để xuất hành : - Từ 11h - 01h là khắc 1 - Từ 01h - 03h là khắc 2 - Từ 03h - 05h là khắc 3 - Từ 05h - 07h là khắc 4 - Từ 07h - 09h là khắc 5 - Từ 09h - 11h là khắc 6 */ Kết quả lấy số dư tra vào bảng sau đây : Số dư là 1 - Đại an : Mọi việc đều tốt đẹp, cầu tài đi về hướng Tây Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình an. Số dư là 2 - Tốc hỷ : Vui sắp tới, cầu tài đi về hướng Tây Nam (?), việc quan nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, người đi có tin về. Số dư là 3 - Lưu niên : Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của đi về hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng cãi cọ miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Số dư là 4 - Xích khẩu : Hay cãi cọ gây chuyện, lý kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa(?), tránh lây bệnh. Số dư là 5 - Tiểu cát : Rất tốt lành, đi đường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Số dư là 6 - Tuyệt lộ : Cầu tài không có lợi hay trái ý, ra đi gặp nạn, việc quan phải đòn. Gặp ma quỷ cúng lễ mới an (?).
LỊCH XUẤT hành của cụ khổng minh và khổng tử
* Tháng 1,4,7,10
Ngày
Việc
Hảo thương
6,12,16,18,24,30
Xuất hành thuận lợi , gặp người lớn vừa lòng , làm việc theo ý muốn , áo phẩm vinh quy.
Đạo tặc
5,11,17,23,29
Rất xấu , xuất hành bị hại mất của
Thuần dương
4,10,16,22,28
Xuất hành tốt , lúc về cũng có nhiều thuận lợi , được người tốt giúp đỡ , cầu tài được như ý muốn ,tranh luận thắng lợi
Đường phong
1,7,13,19,25
Rất tốt , xuất hành thuận lợi , cầu tài được như ý muốn , gặp quý nhân phù trợ
Kim thổ
2,8,14,20,26
Ra đi nhỡ tàu xe , cầu tài không được , nên đường đi mất của bất lợi .
Kim dương
3,9,15,21,27
Xuất hành tốt , có quý nhân phù trợ , tài lộc thông suốt , thưa kiện có nhiều lý phải .
Tháng 2,5,8,11
Thiên môn
2,10,18,26
Xuất hành làm mọi việc đều vừa như ý . Cầu được ước thấy , mọi việc đều thông đạt .
Thiên đường
3,11,19,27
Xuất hành làm mọi việc đều vừa như ý . Cầu được ước thấy , mọi việc đều thông đạt
Thiên tài
4,12,20,28
Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi , được ngưới giúp đỡ mọi việc đều thuận lợi .
Thiên tặc
5,13,21,29
Xuất hành xấu , cầu tài không được , đi đường mất cắp mọi việc đều xấu.
Thiên đạo
1,9,17,25
Xuất hành cầu tài nên tránh . dù được cũng mất mát tốn kém , thất lý mà thua
Thiên thương
8,16,24
Xuất hành đã gặp cấp trên thì cần tài thì được tài , mọi việc đều thuận lợi .
Thiên hầu
7,15,23
Không tốt , gặp việc cãi cọ
Thiên dương
6,14,22,30
Xuất hành tốt ,cầu tài được tài , hỏi vợ được vợ , mọi việc đều như ý muốn .
Tháng 3,6,9,12
Bạch hổ dầu
Xuất hành cầu tài đều được ,đi đâu cũng thông đạt cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 217,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)