Tự luyện Violimpic lớp 4 cấp tỉnh 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Nhân |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tự luyện Violimpic lớp 4 cấp tỉnh 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
quý thầy cô vào trang để tải: http://alibaba000111.violet.vn/
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
Tự luyện thi cấp tỉnh
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn )
*…….<……. < …… < ……. < ……… < …….. < ……….< …….. < ……… < ……. < …..<……. < ………<…..…. <……. < …….…. < ….……. < ….…. < ……. < …..
BÀI 2 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Một khu đất HCN có R = 36m; D gấp 3 lần R. Tính diện tích ……………..
2/ Một khu đất HCN có R = P; R kém D là 14m. Tính diện tích …………..
3/ Một khu đất HCN có D là 48m; R = D; cứ 6 m thu 5kg. Thu ……… kg.
4/ Một khu đất HCN có P gấp 6 lần R; R kém D là 15m. Tính diện tích …………
5/ Một khu đất HCN có R = a hình vuông ; D hơn R là 3cm. P DCN hơn P HV = …….
6/Một hình vuông có P = P HCN có D = 80; R =D. Tính diện tích hình vuông……….
7/ Một khu đất HCN có P = 680m; D = R. Tính diện tích ……………
8/ Một HCN có D = 24m; R = 12m. Tính cạnh hình vuông có P = P HCN……….
9/ + + + + = ……….. ; + + + + + = ………..
10/ ; ; ;
11/ Tìm 1 P/S có MS là 25 và P/S đó = . P/S đó là ………..
*/ Tìm 1 P/S biết nếu thêm 28 đơn vị vào TS thì được P/S = 1; TBC TS và MS là 55.P/S đó là …………
*/ Tìm 1 P/S có tổng TS và MS là 86 và MS hơn TS là 14 đ/vị. P/S đó là ……….
*/ Tìm 2 số, biết tổng bằng 1999 và giữa chúng không có số chẵn nào.Hai số đó :…;……
12/ Tìm tổng 2 số, biết hiệu bằng 564 và hiệu bằng 2 lần số bé. Tổng 2 số : ……….
13/ Tìm tổng 2 số, biết hiệu bằng 432 và hiệu bằng số bé. Tổng 2 số : ……….
14/ Tổng 2 số=2870.Nếu viết thêm 1vào bên trái số bé thì được số lớn. Hai số đó :…;……
15/ Tổng 2 số = 3884.Nếu gấp 4 lần số thứ I rồi cộng với số thứ II thì = 9731.
Hai số đó :…… ; ……….
16/ Có ……… P/S < 1 mà có MS là 4 và tử số khác 0 .
17/ Có ………. P/S > 1 và < 2 mà có MS là 3 .
18/ Có ……….. phân số mà tổng giữa TS và MS = 2008 .
19/ Tích hai số bằng 21315; TS I thêm 5đ/vị thì tích là 21560.Tìm 2 thừa số đã cho : ….;…
20/ Thừa số thứ I = 328;Nếu thừa số thứ II tăng 3 đ/vị thì tích mới là 14760.Tìm T/số II: …
21/Hiệu 2 số = 1001. Nếu gấp 3 lần SBT thì hiệu mới = 8107. Tìm SBT:………; ST:……..
22/ TBC hai số = 123. Số thứ I hơn số thứ II là 58. Hai số đó :……………..
23/ Tìm SBC trong phép chia có thương là 35; SC = 36; số dư là số dư lớn I có thể có? Tìm SBC trong phép chia đó : ………….
24/ Thương hai số = 2010. Giữ nguyên SBC, tăng SC lên 6 lần thì thương mới = ……..
25/ Thương hai số = 2010. SBC giảm 5 lần, Giữ nguyên SC thì thương mới = …………
26/ Quý I kém QII 3 lần; nếu QI tăng 152sản phẩm thì chỉ kém QII 500sp.Mỗi quý?
Quý I : ……… sản phẩm. Quý II : …….. sản phẩm.
27/Hai đội đắp được 83m mương.Nếu đội I ít hơn 4m và đội II thêm 5m thì I = II.
Đội I : …….m ; đội II : ……..m.
28/Giữ nguyên số bé, tăng tổng 6đ/vị thì SL gấp đôi SB.Tổng 2 số = 90.Tìm 2 số đó: …;…
29/Trại nuôi 156 con gà và vịt. số gà = số vịt. Tính số gà, số vịt ? .(G = …..; V = …...)
30/Xoá chữ
ĐỀ THI VIOLYMPIC - LỚP 4
Tự luyện thi cấp tỉnh
Họ và tên : …………………………………………………….
Điền số hoặc phân số thích hợp
Bài 1 : Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn )
*…….<……. < …… < ……. < ……… < …….. < ……….< …….. < ……… < ……. < …..<……. < ………<…..…. <……. < …….…. < ….……. < ….…. < ……. < …..
BÀI 2 : Thỏ tìm cà rốt :
1/ Một khu đất HCN có R = 36m; D gấp 3 lần R. Tính diện tích ……………..
2/ Một khu đất HCN có R = P; R kém D là 14m. Tính diện tích …………..
3/ Một khu đất HCN có D là 48m; R = D; cứ 6 m thu 5kg. Thu ……… kg.
4/ Một khu đất HCN có P gấp 6 lần R; R kém D là 15m. Tính diện tích …………
5/ Một khu đất HCN có R = a hình vuông ; D hơn R là 3cm. P DCN hơn P HV = …….
6/Một hình vuông có P = P HCN có D = 80; R =D. Tính diện tích hình vuông……….
7/ Một khu đất HCN có P = 680m; D = R. Tính diện tích ……………
8/ Một HCN có D = 24m; R = 12m. Tính cạnh hình vuông có P = P HCN……….
9/ + + + + = ……….. ; + + + + + = ………..
10/ ; ; ;
11/ Tìm 1 P/S có MS là 25 và P/S đó = . P/S đó là ………..
*/ Tìm 1 P/S biết nếu thêm 28 đơn vị vào TS thì được P/S = 1; TBC TS và MS là 55.P/S đó là …………
*/ Tìm 1 P/S có tổng TS và MS là 86 và MS hơn TS là 14 đ/vị. P/S đó là ……….
*/ Tìm 2 số, biết tổng bằng 1999 và giữa chúng không có số chẵn nào.Hai số đó :…;……
12/ Tìm tổng 2 số, biết hiệu bằng 564 và hiệu bằng 2 lần số bé. Tổng 2 số : ……….
13/ Tìm tổng 2 số, biết hiệu bằng 432 và hiệu bằng số bé. Tổng 2 số : ……….
14/ Tổng 2 số=2870.Nếu viết thêm 1vào bên trái số bé thì được số lớn. Hai số đó :…;……
15/ Tổng 2 số = 3884.Nếu gấp 4 lần số thứ I rồi cộng với số thứ II thì = 9731.
Hai số đó :…… ; ……….
16/ Có ……… P/S < 1 mà có MS là 4 và tử số khác 0 .
17/ Có ………. P/S > 1 và < 2 mà có MS là 3 .
18/ Có ……….. phân số mà tổng giữa TS và MS = 2008 .
19/ Tích hai số bằng 21315; TS I thêm 5đ/vị thì tích là 21560.Tìm 2 thừa số đã cho : ….;…
20/ Thừa số thứ I = 328;Nếu thừa số thứ II tăng 3 đ/vị thì tích mới là 14760.Tìm T/số II: …
21/Hiệu 2 số = 1001. Nếu gấp 3 lần SBT thì hiệu mới = 8107. Tìm SBT:………; ST:……..
22/ TBC hai số = 123. Số thứ I hơn số thứ II là 58. Hai số đó :……………..
23/ Tìm SBC trong phép chia có thương là 35; SC = 36; số dư là số dư lớn I có thể có? Tìm SBC trong phép chia đó : ………….
24/ Thương hai số = 2010. Giữ nguyên SBC, tăng SC lên 6 lần thì thương mới = ……..
25/ Thương hai số = 2010. SBC giảm 5 lần, Giữ nguyên SC thì thương mới = …………
26/ Quý I kém QII 3 lần; nếu QI tăng 152sản phẩm thì chỉ kém QII 500sp.Mỗi quý?
Quý I : ……… sản phẩm. Quý II : …….. sản phẩm.
27/Hai đội đắp được 83m mương.Nếu đội I ít hơn 4m và đội II thêm 5m thì I = II.
Đội I : …….m ; đội II : ……..m.
28/Giữ nguyên số bé, tăng tổng 6đ/vị thì SL gấp đôi SB.Tổng 2 số = 90.Tìm 2 số đó: …;…
29/Trại nuôi 156 con gà và vịt. số gà = số vịt. Tính số gà, số vịt ? .(G = …..; V = …...)
30/Xoá chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Nhân
Dung lượng: 397,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)