Tự luyện tuần 2 lớp 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: tự luyện tuần 2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
HỌ VÀ TÊN: .............................................................................................
TỰ LUYỆN TUẦN 2 - LỚP 4
Thứ hai:
Môn toán
Bài 1: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
a. 450 731 b. 200 582 c. 570 004
b) Viết mỗi số sau thành tổng : 450 731; 200 582; 570 004
Bài 2: Viết các số gồm:
a. 5 trăm nghìn, 4 nghìn và 2 chục ........................................................
b. 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn và 3 trăm.................................................................
Bài 3: a, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào ?......................................
b, Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là số nào ?................................................
Môn Tiếng Việt:
Bài 1. Những từ nào dưới đây nói về lòng thương người?
A. Nhân ái.
B. thông cảm
C. hiền lành
D. giúp đỡ
Bài 2. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "đoàn kết"?
A. Chia tay
B. trầm lặng
C. chia rẽ
D. xa cách
Bài 3. Từ nào dưới đây không gần nghĩa với 3 từ còn lại?
A. vị tha
B. ích kỷ
C. độ lượng
D. bao dung
Bài 4. Những câu tục ngữ nào sau đây khuyên người ta sống nhân hậu?
A. ở hiền gặp lành.
B. Người làm ra của, của không làm ra người.
C. Thương người như thể thương thân
D. Lá lành đùm lá rách.
Bài 5. Từ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu là phù hợp nhất?
Bà cụ bán hàng nước có tấm lòng....................A. nhân đạo
B. nhân hậu
C. nhân ái.
Thứ ba:
Môn toán:
Bài 1: Viết số, biết số gồm có:
a, 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị ......................................
b, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 trăm. 7 chục, 9 đơn vị..........................................
c, 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm...............................................................
d, 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 3 đơn vị.............................................................
Bài 2: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào.
24 508; 106 795; 44 856; 507 403.
Bài 3: Viết vào chỗ chấm:
a, Lớp nghìn của số 697 421 gồm các chữ số:….....................………
b, Lớn nghìn của số 402 705 gồm các chữ số:……....................………….
c, Lớp đơn vị của số 280 902 gồm các chữ số:…….......…………………….
d, Lớp đơn vị của số 830 008 gồm các chữ số:…….............…………………….
Bài 4:
a) Cho số abcdeg. Đọc số rồi phân tích thành Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị........................................................................................................................................
b)Viết số lớn nhất có đủ các chữ số chẵn, mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần..............................
c) Viết số nhỏ nhất có đủ các chữ số lẻ, mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần.................................
Môn Tiếng Việt:
Đề bài: Cho tình huống sau:
Một cậu bé lâu lắm rồi mới được mẹ cho tiền ra phố mua kem. Bỗng cậu gặp một ông lão ăn xin già yếu lọm khọm. Ông chìa bàn tay sưng húp, bẩn thỉu ra trước mặt cậu bé cầu xin giúp đỡ.
Em hãy hình dung và kể tiếp câu chuyện theo hướng sau: cậu bé cho ông lão ăn xin tiền ăn kem của mình.
Gợi ý: lập dàn ý để xây dựng cốt truyện:
TỰ LUYỆN TUẦN 2 - LỚP 4
Thứ hai:
Môn toán
Bài 1: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?
a. 450 731 b. 200 582 c. 570 004
b) Viết mỗi số sau thành tổng : 450 731; 200 582; 570 004
Bài 2: Viết các số gồm:
a. 5 trăm nghìn, 4 nghìn và 2 chục ........................................................
b. 7 trăm nghìn, 4 chục nghìn và 3 trăm.................................................................
Bài 3: a, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào ?......................................
b, Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là số nào ?................................................
Môn Tiếng Việt:
Bài 1. Những từ nào dưới đây nói về lòng thương người?
A. Nhân ái.
B. thông cảm
C. hiền lành
D. giúp đỡ
Bài 2. Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ "đoàn kết"?
A. Chia tay
B. trầm lặng
C. chia rẽ
D. xa cách
Bài 3. Từ nào dưới đây không gần nghĩa với 3 từ còn lại?
A. vị tha
B. ích kỷ
C. độ lượng
D. bao dung
Bài 4. Những câu tục ngữ nào sau đây khuyên người ta sống nhân hậu?
A. ở hiền gặp lành.
B. Người làm ra của, của không làm ra người.
C. Thương người như thể thương thân
D. Lá lành đùm lá rách.
Bài 5. Từ nào dưới đây điền vào chỗ trống trong câu là phù hợp nhất?
Bà cụ bán hàng nước có tấm lòng....................A. nhân đạo
B. nhân hậu
C. nhân ái.
Thứ ba:
Môn toán:
Bài 1: Viết số, biết số gồm có:
a, 3 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 2 nghìn, 8 trăm, 2 đơn vị ......................................
b, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 trăm. 7 chục, 9 đơn vị..........................................
c, 9 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm...............................................................
d, 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 3 đơn vị.............................................................
Bài 2: Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào.
24 508; 106 795; 44 856; 507 403.
Bài 3: Viết vào chỗ chấm:
a, Lớp nghìn của số 697 421 gồm các chữ số:….....................………
b, Lớn nghìn của số 402 705 gồm các chữ số:……....................………….
c, Lớp đơn vị của số 280 902 gồm các chữ số:…….......…………………….
d, Lớp đơn vị của số 830 008 gồm các chữ số:…….............…………………….
Bài 4:
a) Cho số abcdeg. Đọc số rồi phân tích thành Trăm nghìn, chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị........................................................................................................................................
b)Viết số lớn nhất có đủ các chữ số chẵn, mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần..............................
c) Viết số nhỏ nhất có đủ các chữ số lẻ, mỗi chữ số chỉ xuất hiện 1 lần.................................
Môn Tiếng Việt:
Đề bài: Cho tình huống sau:
Một cậu bé lâu lắm rồi mới được mẹ cho tiền ra phố mua kem. Bỗng cậu gặp một ông lão ăn xin già yếu lọm khọm. Ông chìa bàn tay sưng húp, bẩn thỉu ra trước mặt cậu bé cầu xin giúp đỡ.
Em hãy hình dung và kể tiếp câu chuyện theo hướng sau: cậu bé cho ông lão ăn xin tiền ăn kem của mình.
Gợi ý: lập dàn ý để xây dựng cốt truyện:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)