TỰ LUYỆN TOÁN LỚP 3 HK II
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Hiệu |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: TỰ LUYỆN TOÁN LỚP 3 HK II thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TỰ LUYỆN TOÁN 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 6) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
Số bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy viết là: Trong hình tròn:
a) 450 207 b) 45 207 - Các bán kính có độ dài bằng nhau.
c) 45 2007 d) 450 002 007 - Độ dài bán kính bằng độ dài đường kính.
B) Số lớn nhất có năm chữ số là: - Độ dài đường kính bằng hai lần độ dài bán kính.
a) 90 000 b) 99 900
c) 99 990 d) 99 999 7) Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
C) Số liền sau của số 79 990 là: 6m 3cm = cm 4m 8cm = cm
a) 79 991 b) 79 999 7dm = mm 53m = cm
c) 79 989 d) 800 000 5m 5cm = cm 1 giờ 15 phút = phút
D) Số lớn nhất trong các số 47 325, 47 235, 47 523, 50m 50cm = dm 7 tuần 5 ngày = ngày
46 999. 9dm = cm phút = giây
a) 47 325 b) 47 235
c) 47 523 d) 46 999 8) Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
1kg 999g 4565m 5km
Viết các số V, IV, III, VI, X, IX theo thứ tự từ bé 500g 5kg 2010mm 2m
đến lớn. 59 phút 1 giờ 60 phút 1 giờ
Viết các chữ số sau thành chữ số La Mã: 6, 3, 10, 9) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
15, 7, 21. - Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Viết kết quả bằng số La Mã:
X – I = X + IX =
XX – V = IX + XI – X =
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Các số 15 728, 27 218, 46 432, 25 136 viết các số a) Đồng hồ chỉ đúng giờ phút
theo thứ tự từ bé đến lớn: hoặc giờ phút.
Các số 30 748, 30 487, 31 219, 28 997 viết các số
theo thứ tự từ lớn đến bé:
17) Đặt tính rồi tính:
a) 5269 + 2465 7524 – 3468 1504 x 2
b) 2217 x 4 5846 + 2594 8569 – 2324
c) 1080 – 275 7621 + 454 2314 x 4
d) 2012 x 3 4132 : 2 5784 : 8
e) 6947 + 3528 8921 – 536 2178 x 3
b) Đồng hồ chỉ đúng giờ phút f) 9480 : 5 7127 + 1984 9455 : 5
hoặc giờ phút. g) 849 x 9 3628 – 1395 7406 – 6242 h) 9425 – 8747 6780 – 459 6914 – 2308
Thứ bảy tuần này là ngày 25 tháng 7. Hỏi thứ i) 7800 – 686 9630 – 288 2408 x 3
bảy tuần sau là ngày nào? k) 10248 x 5 4275 x 6 11520 : 5
l) 24156 : 7 16081 x 6 25672 : 4
Ngày 25 tháng 4 là chủ nhật. Hỏi ngày 1 tháng 5 m) 88642 – 53977 13579 + 42603 5206 x 6
cũng năm đó là thứ mấy?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 6) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông:
Số bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy viết là: Trong hình tròn:
a) 450 207 b) 45 207 - Các bán kính có độ dài bằng nhau.
c) 45 2007 d) 450 002 007 - Độ dài bán kính bằng độ dài đường kính.
B) Số lớn nhất có năm chữ số là: - Độ dài đường kính bằng hai lần độ dài bán kính.
a) 90 000 b) 99 900
c) 99 990 d) 99 999 7) Điền đơn vị thích hợp vào chỗ trống:
C) Số liền sau của số 79 990 là: 6m 3cm = cm 4m 8cm = cm
a) 79 991 b) 79 999 7dm = mm 53m = cm
c) 79 989 d) 800 000 5m 5cm = cm 1 giờ 15 phút = phút
D) Số lớn nhất trong các số 47 325, 47 235, 47 523, 50m 50cm = dm 7 tuần 5 ngày = ngày
46 999. 9dm = cm phút = giây
a) 47 325 b) 47 235
c) 47 523 d) 46 999 8) Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
1kg 999g 4565m 5km
Viết các số V, IV, III, VI, X, IX theo thứ tự từ bé 500g 5kg 2010mm 2m
đến lớn. 59 phút 1 giờ 60 phút 1 giờ
Viết các chữ số sau thành chữ số La Mã: 6, 3, 10, 9) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
15, 7, 21. - Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Viết kết quả bằng số La Mã:
X – I = X + IX =
XX – V = IX + XI – X =
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Các số 15 728, 27 218, 46 432, 25 136 viết các số a) Đồng hồ chỉ đúng giờ phút
theo thứ tự từ bé đến lớn: hoặc giờ phút.
Các số 30 748, 30 487, 31 219, 28 997 viết các số
theo thứ tự từ lớn đến bé:
17) Đặt tính rồi tính:
a) 5269 + 2465 7524 – 3468 1504 x 2
b) 2217 x 4 5846 + 2594 8569 – 2324
c) 1080 – 275 7621 + 454 2314 x 4
d) 2012 x 3 4132 : 2 5784 : 8
e) 6947 + 3528 8921 – 536 2178 x 3
b) Đồng hồ chỉ đúng giờ phút f) 9480 : 5 7127 + 1984 9455 : 5
hoặc giờ phút. g) 849 x 9 3628 – 1395 7406 – 6242 h) 9425 – 8747 6780 – 459 6914 – 2308
Thứ bảy tuần này là ngày 25 tháng 7. Hỏi thứ i) 7800 – 686 9630 – 288 2408 x 3
bảy tuần sau là ngày nào? k) 10248 x 5 4275 x 6 11520 : 5
l) 24156 : 7 16081 x 6 25672 : 4
Ngày 25 tháng 4 là chủ nhật. Hỏi ngày 1 tháng 5 m) 88642 – 53977 13579 + 42603 5206 x 6
cũng năm đó là thứ mấy?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Hiệu
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)