Tư liệu

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: tư liệu thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

CHƯƠNG TRÌNH MICROSOFT OFFICE WORD 2003

1. Khởi động và giao diện
Start ->program->microsoft office-> word 2003.
Hoặc click chuột 2 lần vào biểu tượng word ngoài desktop (nếu có).
Thanh tiêu đề (title bar) :tên của văn bản đang làm việc
Thanh menu: chứa các chức năng của word
Thanh toolbar : chứa các chức năng tắt trong word
2 thanh ruler ngang và dọc : thanh thước đo độ dài văn bản
2 thanh trượt (scrollbar) di chuyển trong văn bản
Thanh status bar: cho biết tình trạng con trỏ và trạng thái văn bản ( số trang, trang hiện tại)

2. Thay đổi ẩn / hiện các thanh toolbar.
Click chuột phải vào vùng trống trên thanh menu và chọn thanh cần hiển thị (các thanh thường sử dụng : standard, formatting, drawing … )

3. Thay đổi 1 số tùy chọn trong word.
Thay đổi đơn vị trên thanh ruler: tool->options -> general : chọn đơn vị trong measurement units !
Bỏ chức năng kiểm tra chính tả trong word: tool->option-> spelling&grammar : bỏ dấu chọn ở các vị trí 1,3 của spelling và grammar
Đặt mật khẩu cho văn bản : tool->option->security : đặt password open ( mở văn bản), modify (sửa văn bản)

4. Định dạng trang văn bản.
Chọn menu file->page setup :
Định khoảng cách top, bottom, left, right ( trên, dưới, trái, phải ) cho khổ giấy in.
Chọn kiểu giấy : dọc, ngang (portrait, landscape)
Chọn paper size : khổ giấy in ( a4, a3 … )

5. In văn bản:
Chọn file->print preview : xem văn bản trước khi in ( close để đóng print preview)
In văn bản: file->print (hoặc nhấn ctrl + p).


SOẠN THẢO TRONG CỬA SỔ WORD

1. Các thao tác sao lưu, đóng, mở văn bản
Tạo 1 văn bản mới : file ->new( hoặc nhấn phím tắt ctrl - n )
Lưu văn bản : file-> save ( hoặc nhấn phím tắt ctrl - s): chọn thư mục chứa văn bản, nhập tên và chọn save.
Lưu với tên khác: file->save as : chọn thư mục chứa văn bản, nhập tên và chọn save as
Đóng văn bản đang làm việc: file->close (nhấn phím tắt ctrl - w)
- Mở một văn bản đã có: file->open ( hoặc nhấn ctrl - o) hoặc click vào biểu tượng open: tìm đến thư mục chứa văn bản, chọn và nhấn open hoặc click chuột trái 2 lần vào tên văn bản trong cửa sổ Windows Explorer !

2. Chọn Văn bản
Các phím chức năng thường dùng trong soạn thảo :
Các phím mũi tên trái, phải, trên dưới: di chuyển sang trái, phải 1 ký tự, lên, xuống 1 dòng.
Phím Page up, page down: di chuyển lên, xuống 1 trang văn bản
Phím home, end : về đầu dòng, cuối dòng. Tổ hợp Ctrl + Home : di chuyển về dòng 1 của trang 1.
Phím mũi tên ở trên phím enter ( Backspace ): xóa 1 ký tự ở trước
Phím delete: xóa 1 ký tự tại vị trí hiện tại
Phím Insert: chuyển qua lại giữa chế độ Insert(chèn : khi viết ký tự đẩy sang phải) hay Overtype (đè: khi viết ký tự đè lên ký tự bên phải). Khi ở chế độ Overtype chữ OVR trên thanh status sẽ sáng lên !
Chọn văn bản:
Dùng chuột: click chuột trái, kéo ( bôi đen) lên đoạn văn bản cần chọn.
Dùng bàn phím : giữ phím shift, nhấn các phím mũi tên, phím pageup, pagedown, home hoặc end để chọn văn bản.

3. Định dạng chữ
- Chọn đoạn văn bản cần định dạng
- Chọn menu format->font :
+ chọn kiểu chữ ( font)
+ chọn kích thước chữ ( font size)
+ chọn phong cách (font style)
+ chọn màu chữ (font color).
Effect:
+ superscript : viết chữ ở trên ( x3)
Phím tắt ( ctrl - shift + ) : 3x5 + 4xy3 + z3y = 0
+ subscript : viết chữ ở dưới (h2o)
Phím tắt ( ctrl + ) : 4h + 2o2 = 2h2o
- Chọn màu nền của văn bản : Format-> Background
Thay đổi chữ hoa và chữ thường
Chọn đoạn văn bản cần thay đổi
Format -> change case
sentence case: viết hoa đầu câu
title case :viết hoa đầu từ
lower:viết thường
upper: viết hoa
toggle case: viết thường đầu từ.
Phím tắt ( shift F3)
Font unicode hiển thị ko chính xác chức năng này !
Sao chép định dạng :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: 256,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)