TỰ HỌC MICROSOFT WORD 2010
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 27/04/2019 |
25
Chia sẻ tài liệu: TỰ HỌC MICROSOFT WORD 2010 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Sử dụng MS-Word 2003
MS-Word 2003
2
Nội dung
Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003
Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản
Bài 3: Thao tác định dạng
Bài 4: Đối tượng bảng biểu và hình ảnh
Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư
MS-Word 2003
3
Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
4
Làm quen với MS-Word 2003
1. Bước đầu làm việc với chương trình.
Khởi động chương trình MS-Word 2003.
Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng chương trình trên Desktop.
MS-Word 2003
5
Làm quen với MS-Word 2003
Cách 2: Nhấp chuột vào nút Start Programs Microsoft Word.
MS-Word 2003
6
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
7
Tạo một tài liệu mới theo mẫu
Cách 1: Mở mục chọn Menu File New.
Cách 2: Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard.
Cách 3 : Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
8
Ghi tài liệu lên đĩa cứng, đĩa mềm
Cách 1: Mở mục chọn File Save Hiện ra hộp thoại sau.
Cách 2: Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
9
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
10
Ghi lưu tài liệu vào đĩa mềm
Nhắp chuột vào Menu File Save as.
Trong hộp Save in chọn 31/2 Floppy (A:)
Nhập tên cho tài liệu vào hộp File name.
Nhấn nút Save để ghi.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
11
Ghi lưu tài liệu với tên khác
Nhắp chuột vào Menu File Save as.
Chọn thư mục chứa tài liệu mới. Gõ tên mới cho tài liệu vào hộp File name.
Nhấn Save để ghi.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
12
Ghi lưu tài liệu kiểu tệp tin khác
Nhắp chuột vào Menu File Save as.
Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp Save in.
Nhập tên mới vào hộp File name.
Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp Save as type.
Nhấn nút Save để ghi.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
13
Đóng tài liệu và đóng Chương trình Word
Đóng cửa sổ hiện hành
Chọn lệnh Close trong Menu lệnh File hoặc nhấn nút Close Window nằm ở góc trên bên phải màn hình và nằm dưới thanh tiêu đề.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
14
Đóng chương trình MS-Word
Chọn lệnh Exit trong Menu lệnh File hoặc nhấn nút Close ở bên phải thanh tiêu đề.
Cách 1: Mở mục chọn File Exit.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
15
Nếu tài liệu chưa được ghi lưu thì MS-Word sẽ hiển thị hộp thoại nhắc nhở ghi lưu tài liệu.
Nhấn nút Yes là đồng ý, (hoặc No) là (không đồng ý) ghi lưu, nhấn nút Cancel để quay lại soạn thảo văn bản.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
16
Mở một hoặc nhiều tài liệu đã có sẵn
Cách 1: Mở mục chọn Menu File Open.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
Cách 3: Nhắp chuột lên biểu tượng Open trên thanh công cụ.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
17
Để mở nhiều tài liệu cùng lúc
Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau: chọn tệp tin đầu tiên trong danh sách, giữ phím Shift và nhắp chuột vào tên tệp tin cuối cùng trong danh sách.
Hoặc chọn nhiều tệp không kề nhau: chọn tệp tin đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào tên các tệp tin khác
Nhắp nút Open để mở các tệp đã chọn.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
18
2. Chỉnh sửa các thông số cơ bản
Thay đổi các chế độ hiển thị trang
Nhắp chọn Menu View sẽ xuất hiện mục chọn chế độ hoặc nhấn vào các nút có trên thanh cuộn ngang.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
19
Kiểu Print Layout:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
20
Kiểu Web Layout:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
21
Kiểu Normal:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
22
Kiểu Outline:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
23
Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ
Theo mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%.
Nhắp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột chọn tỉ lệ phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực tiếp con số vào ô và nhấn nút Enter.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
24
Che giấu và hiển thị các thanh công cụ
Nhắp chuột vào thực đơn lệnh View, chọn Toolbars
Chọn (hiển thị) hoặc bỏ chọn (che dấu) các thanh công cụ tương ứng
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
25
Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
26
1. VẤN ĐỀ TIẾNG VIỆT
Các bộ mã và Font chữ tiếng việt
Bộ mã TCVN3 là bộ mã tiêu chuẩn quốc gia năm 1993. (.VNTime, .VNArial...)
Bộ mã và Font VNI, do Công ty Vietnam International (USA) phát triển. (VNI-Times, VNI-Top...)
Bộ mã tiếng việt 16 Bit TCVN 6909 là bộ mã theo chuẩn Unicode. (Times New Roman, Arial,...)
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
27
Giới thiệu bộ gõ VIETKEY
Bộ gõ tiếng Việt là một chương trình phần mềm cho phép gõ các kí tự tiếng Việt.
Hai kiểu gõ phổ biến là Telex và VNI
Cài đặt bộ gõ:
Truy cập vào trang Web http://www.vietkey.com để tải phần mềm về và tự cài đặt theo hướng dẫn của chương trình.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
28
Sử dụng bộ gõ:
Nhấp đúp vào biểu tượng Vietkey trên màn hình Desktop.
Giao diện chương trình hiện ra, cho phép thiết lập môi trường làm việc. Chúng ta cần quan tâm đến 2 thẻ chức năng sau đây.
Kiểu gõ và Bảng mã
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
29
Trong thẻ Kiểu gõ, tại mục “Tiếng Việt” chúng ta lựa chọn kiểu gõ là Telex hoặc VNI. Trong mục “Bàn phím cần gõ”, ta chọn vào mục “Tiếng Việt” và “Tiếng Anh”.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
30
Trong thẻ Bảng mã, lựa chọn bảng mã tiếng việt theo chuẩn TCVN3-ABC hoặc Unicode có sẵn. Nên chọn bảng mã Unicode để phù hợp với quy định của Chính phủ.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
31
Nhấn vào nút Taskbar (Phía dưới – bên phải) để thu gọn chương trình VietKey thành một biểu tượng nhỏ nằm trên thanh tác vụ của Windows.
Để chuyển đổi chế độ nhập văn bản Tiếng Việt và Tiếng Anh, chúng ta nhấp chuột vào biểu tượng chương trình VietKey.
Nếu hiển thị chữ “V” gõ dấu tiếng việt và ngược lại hiển thị chữ “E” không nhập được tiếng Việt.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
32
Kiểu gõ tiếng Việt theo kiểu Telex và VNI
Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu Telex
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
33
Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu VNI
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
34
2. NHẬP NỘI DUNG
Các phím thường dùng khi soạn thảo
Các phím số từ 0 đến 9
Các phím dấu :’,<>?{}[]…
Các phím chữ a,b,c…
Phím Shift để gõ chữ in hoa và một số dấu.
Phím Tab: Để dịch điểm Tab.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
35
Phím Caps Lock: để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ thường.
Phím Enter: Tạo đoạn văn bản mới và đưa con trỏ nhập xuống đầu dòng dưới.
Phím Space Bar: Để chèn kí tự trống ngay vị trí con trỏ nhập.
Các phím mũi tên: để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu Phím
Insert: Chuyển đổi chế độ chèn/ghi đè.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
36
Phím Page Up và Page Down: Để dịch con trỏ về đầu hoặc cuối từng trang màn hình.
Phím Home , End: Để đưa con trỏ về đầu hoặc cuối dòng văn bản hiện tại.
Phím Delete: Để xoá ký tự bên phải con trỏ nhập.
Phím Back Space: Để xoá ký tự bên trái con trỏ nhập.
Tổ hợp phím Ctrl+Home: Đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (đầu dòng đầu tiên).
Tổ hợp phím Ctrl+End: Đưa con trỏ nhập về cuối tài liệu.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
37
Chế độ chèn và chế độ ghi đè
Chế độ chèn (Insert):
Kí tự nhập được chèn ngay tại vị trí con trỏ nhập, con trỏ nhập dịch sang phải một cột.
Nếu trước khi chèn, tại vị trí con trỏ nhập đã có một kí tự thì kí tự đó cùng với các kí tự bên phải của nó (nếu có) sẽ dịch sang phải một cột.
Ở chế độ ghi đè (Overwrite):
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
38
Thêm kí tự/kí hiệu đặc biệt
Đặt con trỏ nhập tại vị trí cần chèn.
Mở bảng Menu lệnh Insert, chọn lệnh Symbol làm xuất hiện hộp thoại Symbol chứa các tập hợp nhiều kí tự đặc biệt được sắp xếp theo từng bảng Font chữ.
Trong hộp thoại Font, chọn bảng Font chữ, sau đó nhấp chuột vào kí tự cần chèn, nhấn nút Insert. Nhấn nút Close để đóng hộp thoại Insert.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
39
Bảng Font Wingdings là một trong các bảng Font có số lượng kí hiệu đặc biệt đa dạng và phong phú nhất.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
40
Tạo chỉ số mũ trên và chỉ số dưới
Cách nhập chỉ số trên:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=
Để trả về bình thường nhấn Ctrl+Shift + =
Cách nhập chỉ số dưới:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
Để trả về bình thường nhấn Ctrl+=
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
41
3. Làm Việc Với Văn Bản
Sao chép
Bước 1: Bạn bôi đen khối văn bản cần sao chép. Để làm được điều này thì làm như sau:
Cách 1: Di chuyển chuột và khoanh vùng văn bản cần chọn
Cách 2: Dùng các phím mũi tên kết hợp việc giữ phím Shift để chọn vùng văn bản. Chọn đến đâu bạn sẽ thấy văn bản được bôi đen đến đó.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
42
Bước 2: Thực hiện sao chép dữ liệu bằng 1 trong các cách sau:
Cách 1: Mở mục chọn Edit Copy.
Cách 2: Nhấn nút Copy trên thanh công cụ Standard.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C.
Bước 3 : Dán văn bản đã chọn lên vị trí cần thiết , bạn làm như sau :
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
43
Đặt con trỏ vào vị trí cần dán văn bản , thực hiện dán bằng các cách :
Cách 1: Mở mục chọn Edit Paste.
Cách 2: Nhấn nút Paste trên thanh công cụ Standard.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
44
Di chuyển khối văn bản
Cách 1: +Lựa chọn khối văn bản cần chuyển
+Thực hiện cắt văn bản có thể bằng 1 trong các cách sau :
.Mở mục chọn Edit Cut hoặc
.Nhấn nút Cut trên thanh công cụ Standard
hoặc .Nhấn tổ hơp phím nóng Ctrl +X
+Thực hiện lệnh dán văn bản (Paste) vào vị trí định trước.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
45
Cách 2: +Lựa chọn khối văn bản cần di chuyển
+Dùng chuột kéo rê vùng văn bản đang chọn và thả lên vị trí cần di chuyển đến.
Xóa văn bản
Chọn văn bản.
Nhấn phím Delete hoặc mở Menu lệnh Edit, chọn lệnh Clear.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
46
Sử dụng chức năng Undo/Redo
Chức năng Undo MS-Word cho phép thao tác Undo nhiều lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều bước thực hiện.
Chức năng Redo, cho phép trả lại trạng thái đã có trước đó khi thực hiện Undo.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
47
Tìm Kiếm Và Thay Thế
Tìm kiếm một từ, một cụm từ trong tài liệu
Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm.
Bước 2: Khởi động tính năng tìm kiếm văn bản bằng cách kích hoạt mục chọn Edit Find… hoặc nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F , hộp thoại Find and Replace xuất hiện.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
48
Bước 3: Thiết lập các thông tin về tìm kiếm trên thẻ Find.
Gõ tìm kiếm vào mục Find What.
Thiết lập các tuỳ chọn tìm kiếm ở mục Search Options như sau :
Match case: tìm kiếm mà không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Find whole words only: chỉ tìm trên những từ độc lập.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
49
Bước 4:Nhấn nút Find next, máy sẽ chỉ đến vị trí văn bản chứa cụm từ cần tìm.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
50
Thay thế một từ, một cụm từ trong văn bản
Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm, khởi động tính năng tìm kiếm văn bản.
Bước 2: Thiết lập thông tin về cụm từ cần tìm và cụm từ sẽ thay thế ở thẻ Repalce của hộp thoại.
Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào mục Find what.
Gõ cụm từ sẽ thay thế ở mục Replace with.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
51
Bước 3: Nhấn nút Find next để tìm đến vị trí văn bản cụm từ cần tìm. Khi tìm thấy có thể bấm nút Replace để thay thế cụm từ cần tìm được bởi cụm từ đã chỉ định ở mục Replace with.
Để ngừng tìm kiếm, nhất nút Cancel.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
52
Bài 3: Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
53
Định dạng kí tự
Thanh công cụ Formatting
Style: Thay đổi kiểu chữ (Style).
Font: Thay đổi Font chữ.
Size: Thay đổi cỡ chữ.
Bold: Bật / tắt chế độ chữ đậm.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
54
Italic: Bật / tắt chế độ chữ nghiêng.
Underline: Bật / tắt chế độ chữ gạch chân.
Left: Căn lề bên trái.
Center: Căn chính giữa.
Right: Căn lề bên phải.
Justify: Giãn đều theo cả lề phải và lề trái.
Định dạng Font chữ
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
55
Đánh dấu chọn văn bản cần thực hiện định dạng
Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font trên thanh công cụ Standard . Một danh sách các kiểu phông chữ xuất hiện.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
56
Thay đổi cỡ chữ
Bước 1: Chọn hay bôi đen văn bản.
Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Size trên thanh công cụ Standard.
hoặc tổ hợp phím: Ctrl+[ giảm cỡ chữ.
Ctrl+] tăng cỡ chữ.
Tạo chữ in đậm, in nghiêng, in gạch chân
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
57
Bước 2: Dùng chuột bấm lên nút kiểu chữ B, I, U, trên thanh công cụ Standard.
: Kiểu chữ đậm (phím nóng Ctrl+B).
: Kiểu chữ nghiêng (phím nóng Ctrl+I).
: Kiểu chữ gạch chân(phím nóng Ctrl+U).
Định dạng Font chữ thông qua hộp thoại
Chọn Menu Format Font.
Hộp thoại Font - chọn Font chữ.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
58
Hộp thoại Font style: chọn kiểu chữ.
Hộp thoại Size: chọn cỡ chữ.
Font Color: chọn màu chữ.
Hộp thoại Underline style:
chọn kiểu gạch chân.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
59
Áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap)
Bước 1: Đặt con trỏ lên đầu đoạn cần tạo chữ cái lớn đầu đoạn.
Bước 2: Chọn mục Format Drop Cap…
Bước 3:Thiết lập các thông số cho chữ lớn này.
Mục Position: Chọn kiểu chữ cần đặt: None, Dropped và In Margin.
Font: Chọn font chữ cho chữ cái này.
Line to drop: Thiết lập số dòng văn bản làm chiều cao cho chữ.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
60
Distance from text : Gõ vào khoảng cách từ chữ cái lớn này đến ký tự tiếp theo nó.
Nhấn OK.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
61
Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.
Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font Color trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện cho phép chọn lựa.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
62
Chọn màu nền văn bản
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.
Bước 2: Dùng chuột nhấp lên hộp thoại Hight light trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện như sau.Có thể chọn màu nền mà mình mong muốn, nếu chọn màu trắng thi bạn None.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
63
Sao chép định dạng kí tự
Sao chép định dạng kí tự bằng nút Format Painter có hình trên thanh công cụ Standard.
Chọn vùng văn bản muốn sao chép định dạng.
Nhấn nút Format Painter. Con trỏ chuột sẽ có hình một cái chổi quét sơn .
Đánh dấu chọn văn bản muốn áp dụng định dạng. Khi thả chuột, vùng văn bản được định dạng theo bản gốc.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
64
Định Dạng Đoạn Văn Bản
Áp dụng các lựa chọn căn lề
Căn lề bằng nút căn lề trên thanh công cụ
Chọn Fornat Paragraph thì hộp thoại xuất hiện
Mục Aligment: chọn kiểu canh lề cho đoạn.
Justified: căn lề trái, phải.
Left: căn đều lề trái.
Right: căn đều lề bên phải.
Center: căn giữa 2 lề trái và phải.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
65
Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép lề đoạn với lề trang :
Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang văn bản.
Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang văn bản.
Trong mục Special nếu chọn
First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu so với dòng kế tiếp vào mục By.
None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
66
Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong đoạn so với dòng đầu tiên một khoảng vào mục By.
Mục Special là First line.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
67
Thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản
Mục Spacing: thiết lập các khoảng cách dòng.
Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản trên nó.
After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng của đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó.
Line Spacing: chọn độ dãn dòng . Mặc định là 1
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
68
Thiết lập Tab để căn chỉnh đoạn văn bản
Đặt dấu Tab thông thường
Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab
Bước 2: Nhấn vào biểu tượng dấu Tab ở đầu mút trái của thanh thước kẻ cho đến khi biểu tượng dấu Tab thích hợp.
Có các loại Tab sau:
Tab Trái : Văn bản xuất hiện bên trái vị trí đặt dấu Tab.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
69
Tab Phải : Văn bản xuất hiện bên phải vị trí đặt dấu Tab.
Tab Giữa : Văn bản được căn giữa so với vị trí đặt dấu Tab.
Tab Thập Phân : Dùng để căn các số theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập phân.
Tab Thanh Ngăn : Dùng để tạo ra một đường kẻ dọc có chiều cao bằng chiều cao của kí tự tại vị trí đặt Tab.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
70
Bước 3: Nhấn chuột vào vị trí đặt Tab trên thanh thước ngang.
Đặt dấu Tab có kèm thêm kí hiệu phía trước
Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab.
Bước 2: Mở bảng chọn Format, nhấn chọn lệnh Tabs.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
71
Bước 3: Trong ô Tab Stop Position, đặt vị trí cho dấu Tab mới hoặc chọn dấu Tab đã có.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
72
Bước 4: Trong vùng Alignment, chọn kiểu căn lề cho đoạn văn bản sau dấu Tab.
Bước 5: Chọn kí hiệu đặt trước dấu Tab tại vùng Leader. Kí hiệu này có thể là dấu chấm, dấu gạch dứt hoặc dấu gạch dưới. Dấu Tab kiểu này thường được dùng khi tạo trang mục lục cho tài liệu.
Bước 6: Nhấn nút Set để đặt vị trí Tab mới.
Xóa dấu Tab bằng tổ hợp phím: Ctrl+Q
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
73
Danh Sách Liệt Kê
Có nhiều cách tạo danh sách
Sử dụng nút Bullets hay nút Numbering trên thanh công cụ Formatting.
Hoặc chọn Menu lệnh Format và chọn lệnh Bullets and Numbering.
Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòng
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
74
Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê.
Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ.
Nhập nội dung đoạn văn bản.
Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
75
Tạo danh sách liệt kê đánh số
Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê.
Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ.
Nhập nội dung đoạn văn bản.
Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
Nhấn phím Enter hai lần để kết thúc
danh sách liệt kê.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
76
Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng
Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất kỳ thuộc danh sách.
Mở bảng lệnh Format và chọn lệnh Bullets and Numbering.
Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong các kiểu có sẵn để áp dụng ngay.
Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự trong bảng Fonts.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
77
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
78
Ý nghĩa các mục chọn và nút nhấn
Bullet character: Các kí hiệu mặc định của Word dùng làm dấu kí hiệu đầu mục.
Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay đổi kí hiệu đầu mục.
Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự đầu mục.
Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung văn bản.
Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
79
Định Dạng Tài Liệu
Thay đổi chiều văn bản và khổ giấy
Nhắp chọn Menu File, chọn lệnh Page Setup làm xuất hiện hộp thoại Page Setup.
Nhắp thẻ Page Size.
Chọn khổ giấy in trong phần Page Size. Thông dụng là khổ giấy A4.
Chọn chiều nhập văn bản và in ra là theo chiều dọc (Portrait) hay chiều ngang (Landscape).
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
80
Thao tác định dạng
Xem trước khuôn dạng trang thay đổi trong vùng Preview.
Nhấn nút OK để hoàn tất việc chọn và đóng hộp thoại.
MS-Word 2003
81
Chèn/Xóa dấu ngắt trang – Page Break
Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí cần sang trang. Mở bảng chọn Insert, chọn lệnh Break.
Các lựa chọn cách thức ngắt trang là Page – Break – có ý nghĩa là sang trang mới.
Hủy bỏ ngắt trang
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
82
Việc hủy bỏ dấu ngắt trang là việc xóa kí tự ngắt trang. Đặt con trỏ tại dòng cuối của trang trên và nhấn phím Delete để xóa dấu ngắt trang.
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
83
Tiêu đề đầu trang (Header), chân trang (Footer)
Chọn View Header and Footer , con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header).
Đang ở phần tiêu đề, chúng ta nhấn nút để di chuyển phần tiêu đề cuối trang.
Kết thúc soạn thảo tiêu đề bằng cách nhấn nút Close.
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
84
Thiết lập đánh số trang tự động cho tài liệu
Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Page Number làm xuất hiện hộp thoại Page Numbers.
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
85
Thao tác định dạng ô
Trong ô Position, chọn vị trí hiển thị số thứ tự trang là đầu dòng (Top of Page) hay chân trang (Bottom of Page).
Trông ô Alignment, chọn vị trí đặt số trang là căn lề phải, lề trái, hay chính giữa.(Left, Right, Center).
Nếu không cần hiển thị số thứ tự trang đầu tiên của tài liệu (Trang Bìa) thì bỏ dấu chọn của ô Show number on first page.
MS-Word 2003
86
Bài 4: Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
87
Bảng biểu và hình ảnh
Cách tạo nhanh bảng biểu
Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.
Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để kết thúc việc tạo bảng.
MS-Word 2003
88
Tạo bảng bằng lệnh Insert Table
Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.
Nhắp chọn Menu Table -> Insert Table làm xuất hiện hộp thoại Insert Table sau đó nhập số cột của bảng vào ô Number of columns, số dòng vào ô Number of rows.
Nhấn nút OK để tạo bảng.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
89
Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung
Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung. Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên .
Nhập và Tách ô (Merge and Split)
Chọn các ô kề nhau cần nhập thành 1 ô.
Nhắp chọn Menu Table -> chọn lệnh Merge Cells.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
90
Thanh công cụ Table and Border
Đây là thanh công cụ Table and Border có hình trên thanh công cụ Standard.
Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and Border
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
91
Đổi hướng văn bản trong ô
Bước 1: Chọn ô cần định dạng hướng.
Bước 2: Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen , mở mục chọn , rồi chọn kiểu định dạng hướng muốn định dạng (Format->Text Direction).
Bước 3 : Nhấn Ok
để hoàn tất.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
92
Hình Vẽ, Hình Ảnh Và Biểu
Thêm hình vẽ vào tài liệu
Mở Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn Clip Art.
Cửa sổ Insert Clip
Art như sau.
Chọn ảnh muốn chèn
nhấn lệnh Insert.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
93
Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệu
Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh Word Art.
Trong cửa sổ WordArt
Gallery, nhắp chọn mẫu.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
94
Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản xuất hiện cho phép nhập chữ nghệ thuật.
Nhấn nút OK để kết thúc.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
95
Thêm các hình học có sẵn vào tài liệu
Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa thấy bạn vào chọn View Toolbar Drawing như sau :
Sử dụng các hình khối AutoShape
Với công cụ AutoShapes còn cung cấp nhiều mẫu hình dạng khác nhau.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
96
Chèn biểu đồ vào tài liệu
Chọn Insert Picture Chart.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
97
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
98
Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư
MS-Word 2003
99
Tiện ích in ấn và trộn thư
Xem tài liệu trước khi in
Cách 1: mở chọn File Print Preview
Cách 2: Nhấn nút Print preview trên thanh công cụ Standard
MS-Word 2003
100
In ấn tài liệu
Cách 1 : Mở chọn File Print
Cách 2: nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Tiện ích in ấn và trộn thư
MS-Word 2003
101
Hộp Printer cho phép bạn chọn máy in cần in
Hộp Page range cho phép thiết lập phạm vi các trang in
+ Chọn All là in toàn bộ các trang trên file
+ Current page : chỉ in trang tài liệu đang chọn
+ Pages : in ra các trang cần in , qui tắc chọn:-<đến trang>
- Hộp Number of Copies : chỉ ra số bản in , mặc định là 1.
- Cuối cùng nhấn OK
Tiện ích in ấn và trộn thư
Xin cảm ơn!
MS-Word 2003
2
Nội dung
Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003
Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản
Bài 3: Thao tác định dạng
Bài 4: Đối tượng bảng biểu và hình ảnh
Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư
MS-Word 2003
3
Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
4
Làm quen với MS-Word 2003
1. Bước đầu làm việc với chương trình.
Khởi động chương trình MS-Word 2003.
Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng chương trình trên Desktop.
MS-Word 2003
5
Làm quen với MS-Word 2003
Cách 2: Nhấp chuột vào nút Start Programs Microsoft Word.
MS-Word 2003
6
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
7
Tạo một tài liệu mới theo mẫu
Cách 1: Mở mục chọn Menu File New.
Cách 2: Nhấn nút New trên thanh công cụ Standard.
Cách 3 : Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
8
Ghi tài liệu lên đĩa cứng, đĩa mềm
Cách 1: Mở mục chọn File Save Hiện ra hộp thoại sau.
Cách 2: Nhấn nút Save trên thanh công cụ Standard.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
9
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
10
Ghi lưu tài liệu vào đĩa mềm
Nhắp chuột vào Menu File Save as.
Trong hộp Save in chọn 31/2 Floppy (A:)
Nhập tên cho tài liệu vào hộp File name.
Nhấn nút Save để ghi.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
11
Ghi lưu tài liệu với tên khác
Nhắp chuột vào Menu File Save as.
Chọn thư mục chứa tài liệu mới. Gõ tên mới cho tài liệu vào hộp File name.
Nhấn Save để ghi.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
12
Ghi lưu tài liệu kiểu tệp tin khác
Nhắp chuột vào Menu File Save as.
Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp Save in.
Nhập tên mới vào hộp File name.
Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp Save as type.
Nhấn nút Save để ghi.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
13
Đóng tài liệu và đóng Chương trình Word
Đóng cửa sổ hiện hành
Chọn lệnh Close trong Menu lệnh File hoặc nhấn nút Close Window nằm ở góc trên bên phải màn hình và nằm dưới thanh tiêu đề.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
14
Đóng chương trình MS-Word
Chọn lệnh Exit trong Menu lệnh File hoặc nhấn nút Close ở bên phải thanh tiêu đề.
Cách 1: Mở mục chọn File Exit.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
15
Nếu tài liệu chưa được ghi lưu thì MS-Word sẽ hiển thị hộp thoại nhắc nhở ghi lưu tài liệu.
Nhấn nút Yes là đồng ý, (hoặc No) là (không đồng ý) ghi lưu, nhấn nút Cancel để quay lại soạn thảo văn bản.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
16
Mở một hoặc nhiều tài liệu đã có sẵn
Cách 1: Mở mục chọn Menu File Open.
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
Cách 3: Nhắp chuột lên biểu tượng Open trên thanh công cụ.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
17
Để mở nhiều tài liệu cùng lúc
Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau: chọn tệp tin đầu tiên trong danh sách, giữ phím Shift và nhắp chuột vào tên tệp tin cuối cùng trong danh sách.
Hoặc chọn nhiều tệp không kề nhau: chọn tệp tin đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào tên các tệp tin khác
Nhắp nút Open để mở các tệp đã chọn.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
18
2. Chỉnh sửa các thông số cơ bản
Thay đổi các chế độ hiển thị trang
Nhắp chọn Menu View sẽ xuất hiện mục chọn chế độ hoặc nhấn vào các nút có trên thanh cuộn ngang.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
19
Kiểu Print Layout:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
20
Kiểu Web Layout:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
21
Kiểu Normal:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
22
Kiểu Outline:
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
23
Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ
Theo mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%.
Nhắp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột chọn tỉ lệ phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực tiếp con số vào ô và nhấn nút Enter.
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
24
Che giấu và hiển thị các thanh công cụ
Nhắp chuột vào thực đơn lệnh View, chọn Toolbars
Chọn (hiển thị) hoặc bỏ chọn (che dấu) các thanh công cụ tương ứng
Làm quen với MS-Word 2003
MS-Word 2003
25
Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
26
1. VẤN ĐỀ TIẾNG VIỆT
Các bộ mã và Font chữ tiếng việt
Bộ mã TCVN3 là bộ mã tiêu chuẩn quốc gia năm 1993. (.VNTime, .VNArial...)
Bộ mã và Font VNI, do Công ty Vietnam International (USA) phát triển. (VNI-Times, VNI-Top...)
Bộ mã tiếng việt 16 Bit TCVN 6909 là bộ mã theo chuẩn Unicode. (Times New Roman, Arial,...)
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
27
Giới thiệu bộ gõ VIETKEY
Bộ gõ tiếng Việt là một chương trình phần mềm cho phép gõ các kí tự tiếng Việt.
Hai kiểu gõ phổ biến là Telex và VNI
Cài đặt bộ gõ:
Truy cập vào trang Web http://www.vietkey.com để tải phần mềm về và tự cài đặt theo hướng dẫn của chương trình.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
28
Sử dụng bộ gõ:
Nhấp đúp vào biểu tượng Vietkey trên màn hình Desktop.
Giao diện chương trình hiện ra, cho phép thiết lập môi trường làm việc. Chúng ta cần quan tâm đến 2 thẻ chức năng sau đây.
Kiểu gõ và Bảng mã
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
29
Trong thẻ Kiểu gõ, tại mục “Tiếng Việt” chúng ta lựa chọn kiểu gõ là Telex hoặc VNI. Trong mục “Bàn phím cần gõ”, ta chọn vào mục “Tiếng Việt” và “Tiếng Anh”.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
30
Trong thẻ Bảng mã, lựa chọn bảng mã tiếng việt theo chuẩn TCVN3-ABC hoặc Unicode có sẵn. Nên chọn bảng mã Unicode để phù hợp với quy định của Chính phủ.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
31
Nhấn vào nút Taskbar (Phía dưới – bên phải) để thu gọn chương trình VietKey thành một biểu tượng nhỏ nằm trên thanh tác vụ của Windows.
Để chuyển đổi chế độ nhập văn bản Tiếng Việt và Tiếng Anh, chúng ta nhấp chuột vào biểu tượng chương trình VietKey.
Nếu hiển thị chữ “V” gõ dấu tiếng việt và ngược lại hiển thị chữ “E” không nhập được tiếng Việt.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
32
Kiểu gõ tiếng Việt theo kiểu Telex và VNI
Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu Telex
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
33
Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu VNI
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
34
2. NHẬP NỘI DUNG
Các phím thường dùng khi soạn thảo
Các phím số từ 0 đến 9
Các phím dấu :’,<>?{}[]…
Các phím chữ a,b,c…
Phím Shift để gõ chữ in hoa và một số dấu.
Phím Tab: Để dịch điểm Tab.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
35
Phím Caps Lock: để thay đổi kiểu gõ chữ in hoa và chữ thường.
Phím Enter: Tạo đoạn văn bản mới và đưa con trỏ nhập xuống đầu dòng dưới.
Phím Space Bar: Để chèn kí tự trống ngay vị trí con trỏ nhập.
Các phím mũi tên: để dịch chuyển con trỏ trên tài liệu Phím
Insert: Chuyển đổi chế độ chèn/ghi đè.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
36
Phím Page Up và Page Down: Để dịch con trỏ về đầu hoặc cuối từng trang màn hình.
Phím Home , End: Để đưa con trỏ về đầu hoặc cuối dòng văn bản hiện tại.
Phím Delete: Để xoá ký tự bên phải con trỏ nhập.
Phím Back Space: Để xoá ký tự bên trái con trỏ nhập.
Tổ hợp phím Ctrl+Home: Đưa con trỏ nhập về vị trí đầu tiên của tài liệu (đầu dòng đầu tiên).
Tổ hợp phím Ctrl+End: Đưa con trỏ nhập về cuối tài liệu.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
37
Chế độ chèn và chế độ ghi đè
Chế độ chèn (Insert):
Kí tự nhập được chèn ngay tại vị trí con trỏ nhập, con trỏ nhập dịch sang phải một cột.
Nếu trước khi chèn, tại vị trí con trỏ nhập đã có một kí tự thì kí tự đó cùng với các kí tự bên phải của nó (nếu có) sẽ dịch sang phải một cột.
Ở chế độ ghi đè (Overwrite):
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
38
Thêm kí tự/kí hiệu đặc biệt
Đặt con trỏ nhập tại vị trí cần chèn.
Mở bảng Menu lệnh Insert, chọn lệnh Symbol làm xuất hiện hộp thoại Symbol chứa các tập hợp nhiều kí tự đặc biệt được sắp xếp theo từng bảng Font chữ.
Trong hộp thoại Font, chọn bảng Font chữ, sau đó nhấp chuột vào kí tự cần chèn, nhấn nút Insert. Nhấn nút Close để đóng hộp thoại Insert.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
39
Bảng Font Wingdings là một trong các bảng Font có số lượng kí hiệu đặc biệt đa dạng và phong phú nhất.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
40
Tạo chỉ số mũ trên và chỉ số dưới
Cách nhập chỉ số trên:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=
Để trả về bình thường nhấn Ctrl+Shift + =
Cách nhập chỉ số dưới:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
Để trả về bình thường nhấn Ctrl+=
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
41
3. Làm Việc Với Văn Bản
Sao chép
Bước 1: Bạn bôi đen khối văn bản cần sao chép. Để làm được điều này thì làm như sau:
Cách 1: Di chuyển chuột và khoanh vùng văn bản cần chọn
Cách 2: Dùng các phím mũi tên kết hợp việc giữ phím Shift để chọn vùng văn bản. Chọn đến đâu bạn sẽ thấy văn bản được bôi đen đến đó.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
42
Bước 2: Thực hiện sao chép dữ liệu bằng 1 trong các cách sau:
Cách 1: Mở mục chọn Edit Copy.
Cách 2: Nhấn nút Copy trên thanh công cụ Standard.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C.
Bước 3 : Dán văn bản đã chọn lên vị trí cần thiết , bạn làm như sau :
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
43
Đặt con trỏ vào vị trí cần dán văn bản , thực hiện dán bằng các cách :
Cách 1: Mở mục chọn Edit Paste.
Cách 2: Nhấn nút Paste trên thanh công cụ Standard.
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
44
Di chuyển khối văn bản
Cách 1: +Lựa chọn khối văn bản cần chuyển
+Thực hiện cắt văn bản có thể bằng 1 trong các cách sau :
.Mở mục chọn Edit Cut hoặc
.Nhấn nút Cut trên thanh công cụ Standard
hoặc .Nhấn tổ hơp phím nóng Ctrl +X
+Thực hiện lệnh dán văn bản (Paste) vào vị trí định trước.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
45
Cách 2: +Lựa chọn khối văn bản cần di chuyển
+Dùng chuột kéo rê vùng văn bản đang chọn và thả lên vị trí cần di chuyển đến.
Xóa văn bản
Chọn văn bản.
Nhấn phím Delete hoặc mở Menu lệnh Edit, chọn lệnh Clear.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
46
Sử dụng chức năng Undo/Redo
Chức năng Undo MS-Word cho phép thao tác Undo nhiều lần để trả lại một trạng thái cũ đã qua nhiều bước thực hiện.
Chức năng Redo, cho phép trả lại trạng thái đã có trước đó khi thực hiện Undo.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
47
Tìm Kiếm Và Thay Thế
Tìm kiếm một từ, một cụm từ trong tài liệu
Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm.
Bước 2: Khởi động tính năng tìm kiếm văn bản bằng cách kích hoạt mục chọn Edit Find… hoặc nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F , hộp thoại Find and Replace xuất hiện.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
48
Bước 3: Thiết lập các thông tin về tìm kiếm trên thẻ Find.
Gõ tìm kiếm vào mục Find What.
Thiết lập các tuỳ chọn tìm kiếm ở mục Search Options như sau :
Match case: tìm kiếm mà không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Find whole words only: chỉ tìm trên những từ độc lập.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
49
Bước 4:Nhấn nút Find next, máy sẽ chỉ đến vị trí văn bản chứa cụm từ cần tìm.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
50
Thay thế một từ, một cụm từ trong văn bản
Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm, khởi động tính năng tìm kiếm văn bản.
Bước 2: Thiết lập thông tin về cụm từ cần tìm và cụm từ sẽ thay thế ở thẻ Repalce của hộp thoại.
Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào mục Find what.
Gõ cụm từ sẽ thay thế ở mục Replace with.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
51
Bước 3: Nhấn nút Find next để tìm đến vị trí văn bản cụm từ cần tìm. Khi tìm thấy có thể bấm nút Replace để thay thế cụm từ cần tìm được bởi cụm từ đã chỉ định ở mục Replace with.
Để ngừng tìm kiếm, nhất nút Cancel.
Các thao tác soạn thảo văn bản
MS-Word 2003
52
Bài 3: Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
53
Định dạng kí tự
Thanh công cụ Formatting
Style: Thay đổi kiểu chữ (Style).
Font: Thay đổi Font chữ.
Size: Thay đổi cỡ chữ.
Bold: Bật / tắt chế độ chữ đậm.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
54
Italic: Bật / tắt chế độ chữ nghiêng.
Underline: Bật / tắt chế độ chữ gạch chân.
Left: Căn lề bên trái.
Center: Căn chính giữa.
Right: Căn lề bên phải.
Justify: Giãn đều theo cả lề phải và lề trái.
Định dạng Font chữ
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
55
Đánh dấu chọn văn bản cần thực hiện định dạng
Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font trên thanh công cụ Standard . Một danh sách các kiểu phông chữ xuất hiện.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
56
Thay đổi cỡ chữ
Bước 1: Chọn hay bôi đen văn bản.
Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Size trên thanh công cụ Standard.
hoặc tổ hợp phím: Ctrl+[ giảm cỡ chữ.
Ctrl+] tăng cỡ chữ.
Tạo chữ in đậm, in nghiêng, in gạch chân
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
57
Bước 2: Dùng chuột bấm lên nút kiểu chữ B, I, U, trên thanh công cụ Standard.
: Kiểu chữ đậm (phím nóng Ctrl+B).
: Kiểu chữ nghiêng (phím nóng Ctrl+I).
: Kiểu chữ gạch chân(phím nóng Ctrl+U).
Định dạng Font chữ thông qua hộp thoại
Chọn Menu Format Font.
Hộp thoại Font - chọn Font chữ.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
58
Hộp thoại Font style: chọn kiểu chữ.
Hộp thoại Size: chọn cỡ chữ.
Font Color: chọn màu chữ.
Hộp thoại Underline style:
chọn kiểu gạch chân.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
59
Áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap)
Bước 1: Đặt con trỏ lên đầu đoạn cần tạo chữ cái lớn đầu đoạn.
Bước 2: Chọn mục Format Drop Cap…
Bước 3:Thiết lập các thông số cho chữ lớn này.
Mục Position: Chọn kiểu chữ cần đặt: None, Dropped và In Margin.
Font: Chọn font chữ cho chữ cái này.
Line to drop: Thiết lập số dòng văn bản làm chiều cao cho chữ.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
60
Distance from text : Gõ vào khoảng cách từ chữ cái lớn này đến ký tự tiếp theo nó.
Nhấn OK.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
61
Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.
Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font Color trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện cho phép chọn lựa.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
62
Chọn màu nền văn bản
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.
Bước 2: Dùng chuột nhấp lên hộp thoại Hight light trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất hiện như sau.Có thể chọn màu nền mà mình mong muốn, nếu chọn màu trắng thi bạn None.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
63
Sao chép định dạng kí tự
Sao chép định dạng kí tự bằng nút Format Painter có hình trên thanh công cụ Standard.
Chọn vùng văn bản muốn sao chép định dạng.
Nhấn nút Format Painter. Con trỏ chuột sẽ có hình một cái chổi quét sơn .
Đánh dấu chọn văn bản muốn áp dụng định dạng. Khi thả chuột, vùng văn bản được định dạng theo bản gốc.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
64
Định Dạng Đoạn Văn Bản
Áp dụng các lựa chọn căn lề
Căn lề bằng nút căn lề trên thanh công cụ
Chọn Fornat Paragraph thì hộp thoại xuất hiện
Mục Aligment: chọn kiểu canh lề cho đoạn.
Justified: căn lề trái, phải.
Left: căn đều lề trái.
Right: căn đều lề bên phải.
Center: căn giữa 2 lề trái và phải.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
65
Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép lề đoạn với lề trang :
Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái của trang văn bản.
Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải của trang văn bản.
Trong mục Special nếu chọn
First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu so với dòng kế tiếp vào mục By.
None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
66
Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong đoạn so với dòng đầu tiên một khoảng vào mục By.
Mục Special là First line.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
67
Thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản
Mục Spacing: thiết lập các khoảng cách dòng.
Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản trên nó.
After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng của đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó.
Line Spacing: chọn độ dãn dòng . Mặc định là 1
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
68
Thiết lập Tab để căn chỉnh đoạn văn bản
Đặt dấu Tab thông thường
Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab
Bước 2: Nhấn vào biểu tượng dấu Tab ở đầu mút trái của thanh thước kẻ cho đến khi biểu tượng dấu Tab thích hợp.
Có các loại Tab sau:
Tab Trái : Văn bản xuất hiện bên trái vị trí đặt dấu Tab.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
69
Tab Phải : Văn bản xuất hiện bên phải vị trí đặt dấu Tab.
Tab Giữa : Văn bản được căn giữa so với vị trí đặt dấu Tab.
Tab Thập Phân : Dùng để căn các số theo kí hiệu phân tách phần nguyên và thập phân.
Tab Thanh Ngăn : Dùng để tạo ra một đường kẻ dọc có chiều cao bằng chiều cao của kí tự tại vị trí đặt Tab.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
70
Bước 3: Nhấn chuột vào vị trí đặt Tab trên thanh thước ngang.
Đặt dấu Tab có kèm thêm kí hiệu phía trước
Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab.
Bước 2: Mở bảng chọn Format, nhấn chọn lệnh Tabs.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
71
Bước 3: Trong ô Tab Stop Position, đặt vị trí cho dấu Tab mới hoặc chọn dấu Tab đã có.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
72
Bước 4: Trong vùng Alignment, chọn kiểu căn lề cho đoạn văn bản sau dấu Tab.
Bước 5: Chọn kí hiệu đặt trước dấu Tab tại vùng Leader. Kí hiệu này có thể là dấu chấm, dấu gạch dứt hoặc dấu gạch dưới. Dấu Tab kiểu này thường được dùng khi tạo trang mục lục cho tài liệu.
Bước 6: Nhấn nút Set để đặt vị trí Tab mới.
Xóa dấu Tab bằng tổ hợp phím: Ctrl+Q
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
73
Danh Sách Liệt Kê
Có nhiều cách tạo danh sách
Sử dụng nút Bullets hay nút Numbering trên thanh công cụ Formatting.
Hoặc chọn Menu lệnh Format và chọn lệnh Bullets and Numbering.
Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòng
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
74
Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê.
Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ.
Nhập nội dung đoạn văn bản.
Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
75
Tạo danh sách liệt kê đánh số
Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn tạo danh sách liệt kê.
Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ.
Nhập nội dung đoạn văn bản.
Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
Nhấn phím Enter hai lần để kết thúc
danh sách liệt kê.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
76
Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng
Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất kỳ thuộc danh sách.
Mở bảng lệnh Format và chọn lệnh Bullets and Numbering.
Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong các kiểu có sẵn để áp dụng ngay.
Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự trong bảng Fonts.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
77
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
78
Ý nghĩa các mục chọn và nút nhấn
Bullet character: Các kí hiệu mặc định của Word dùng làm dấu kí hiệu đầu mục.
Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay đổi kí hiệu đầu mục.
Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự đầu mục.
Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung văn bản.
Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn.
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
79
Định Dạng Tài Liệu
Thay đổi chiều văn bản và khổ giấy
Nhắp chọn Menu File, chọn lệnh Page Setup làm xuất hiện hộp thoại Page Setup.
Nhắp thẻ Page Size.
Chọn khổ giấy in trong phần Page Size. Thông dụng là khổ giấy A4.
Chọn chiều nhập văn bản và in ra là theo chiều dọc (Portrait) hay chiều ngang (Landscape).
Thao Tác Định Dạng
MS-Word 2003
80
Thao tác định dạng
Xem trước khuôn dạng trang thay đổi trong vùng Preview.
Nhấn nút OK để hoàn tất việc chọn và đóng hộp thoại.
MS-Word 2003
81
Chèn/Xóa dấu ngắt trang – Page Break
Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí cần sang trang. Mở bảng chọn Insert, chọn lệnh Break.
Các lựa chọn cách thức ngắt trang là Page – Break – có ý nghĩa là sang trang mới.
Hủy bỏ ngắt trang
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
82
Việc hủy bỏ dấu ngắt trang là việc xóa kí tự ngắt trang. Đặt con trỏ tại dòng cuối của trang trên và nhấn phím Delete để xóa dấu ngắt trang.
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
83
Tiêu đề đầu trang (Header), chân trang (Footer)
Chọn View Header and Footer , con trỏ lập tức chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header).
Đang ở phần tiêu đề, chúng ta nhấn nút để di chuyển phần tiêu đề cuối trang.
Kết thúc soạn thảo tiêu đề bằng cách nhấn nút Close.
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
84
Thiết lập đánh số trang tự động cho tài liệu
Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Page Number làm xuất hiện hộp thoại Page Numbers.
Thao tác định dạng
MS-Word 2003
85
Thao tác định dạng ô
Trong ô Position, chọn vị trí hiển thị số thứ tự trang là đầu dòng (Top of Page) hay chân trang (Bottom of Page).
Trông ô Alignment, chọn vị trí đặt số trang là căn lề phải, lề trái, hay chính giữa.(Left, Right, Center).
Nếu không cần hiển thị số thứ tự trang đầu tiên của tài liệu (Trang Bìa) thì bỏ dấu chọn của ô Show number on first page.
MS-Word 2003
86
Bài 4: Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
87
Bảng biểu và hình ảnh
Cách tạo nhanh bảng biểu
Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.
Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để kết thúc việc tạo bảng.
MS-Word 2003
88
Tạo bảng bằng lệnh Insert Table
Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.
Nhắp chọn Menu Table -> Insert Table làm xuất hiện hộp thoại Insert Table sau đó nhập số cột của bảng vào ô Number of columns, số dòng vào ô Number of rows.
Nhấn nút OK để tạo bảng.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
89
Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung
Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung. Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab, và các phím mũi tên .
Nhập và Tách ô (Merge and Split)
Chọn các ô kề nhau cần nhập thành 1 ô.
Nhắp chọn Menu Table -> chọn lệnh Merge Cells.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
90
Thanh công cụ Table and Border
Đây là thanh công cụ Table and Border có hình trên thanh công cụ Standard.
Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and Border
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
91
Đổi hướng văn bản trong ô
Bước 1: Chọn ô cần định dạng hướng.
Bước 2: Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen , mở mục chọn , rồi chọn kiểu định dạng hướng muốn định dạng (Format->Text Direction).
Bước 3 : Nhấn Ok
để hoàn tất.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
92
Hình Vẽ, Hình Ảnh Và Biểu
Thêm hình vẽ vào tài liệu
Mở Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn Clip Art.
Cửa sổ Insert Clip
Art như sau.
Chọn ảnh muốn chèn
nhấn lệnh Insert.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
93
Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệu
Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn lệnh Word Art.
Trong cửa sổ WordArt
Gallery, nhắp chọn mẫu.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
94
Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản xuất hiện cho phép nhập chữ nghệ thuật.
Nhấn nút OK để kết thúc.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
95
Thêm các hình học có sẵn vào tài liệu
Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa thấy bạn vào chọn View Toolbar Drawing như sau :
Sử dụng các hình khối AutoShape
Với công cụ AutoShapes còn cung cấp nhiều mẫu hình dạng khác nhau.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
96
Chèn biểu đồ vào tài liệu
Chọn Insert Picture Chart.
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
97
Bảng biểu và hình ảnh
MS-Word 2003
98
Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư
MS-Word 2003
99
Tiện ích in ấn và trộn thư
Xem tài liệu trước khi in
Cách 1: mở chọn File Print Preview
Cách 2: Nhấn nút Print preview trên thanh công cụ Standard
MS-Word 2003
100
In ấn tài liệu
Cách 1 : Mở chọn File Print
Cách 2: nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Tiện ích in ấn và trộn thư
MS-Word 2003
101
Hộp Printer cho phép bạn chọn máy in cần in
Hộp Page range cho phép thiết lập phạm vi các trang in
+ Chọn All là in toàn bộ các trang trên file
+ Current page : chỉ in trang tài liệu đang chọn
+ Pages : in ra các trang cần in , qui tắc chọn:
- Hộp Number of Copies : chỉ ra số bản in , mặc định là 1.
- Cuối cùng nhấn OK
Tiện ích in ấn và trộn thư
Xin cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)