Tu chon- Toan 8
Chia sẻ bởi Lương Thị Hồng |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tu chon- Toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn 1 / 9 / 2008
Ngày dạy 4 / 9 / 2008
Nhân đa thức
I. Mục tiêu:
- Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số .
II. Nội dung
A.Trắc nghiệm :
Bài 1: Chọn đáp án đúng trong các phép tính sau
2x(7x2 - 6x - 4) bằng
A. 14x3 + 12x2 - 8x
C. 14x2 - 12x2 - 8x
B. 14x3 - 12x2 - 8x
D. 14x2 + 12x2 + 8x
2. (6a2 - 5a)(a +7) bằng:
A. 6a2 - 5a2 +7a
C. 6a2 + 5a2 -7a
B. 6a3 - 5a2 + 7a
D. 6a2 - 5a2 -7a
3. (a2 + 2ab + b2)(a + b) bằng:
A. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C. a2 + 3a2b + 3ab2 + b2
B. a3 + 3a2b + 3ab + b3
D. a2 + 3a2b2 + 3ab2 + b2
Đáp án: 1 - B; 2 - A; 3 - A
Bài 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các kết quả sau:
Cho P = (2x + y)(4x2 - 2xy + y2)
Giá trị của P tại xlà
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A -S; B - Đ; C - S; D - S
B. Tự luận
Dạng 1/ Thực hiện phép tính:
1. -3ab.(a2 - 3b)
2. (x2 - 2xy + y2 )(x - 2y)
3. 12a2b(a - b)(a + b)
4. (2x2 - 3x + 5)(x2 - 8x + 2)
Chốt : áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức
Dạng 2:Tìm x
1.
2. 3(1 - 4x)(x - 1) + 4(3x - 2)(x + 3) = - 27
Chốt :Thực hiện phép nhân đa thức, biến đổi và rút gọn để đưa đẳng thức đã cho về dạng ax = b . Tìm x = a : b
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1. A = 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x - 2) với x = 15.
2. B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) với x = y
3. D = (y2 + 2)(y - 4) - (2y2 + 1y - 2) với y =
Ngày dạy 4 / 9 / 2008
Nhân đa thức
I. Mục tiêu:
- Củng cố các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
- Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
- HS thành thạo làm các dạng toán :rút gọn biểu thức,tìm x, tính giá trị của biểu thức dại số .
II. Nội dung
A.Trắc nghiệm :
Bài 1: Chọn đáp án đúng trong các phép tính sau
2x(7x2 - 6x - 4) bằng
A. 14x3 + 12x2 - 8x
C. 14x2 - 12x2 - 8x
B. 14x3 - 12x2 - 8x
D. 14x2 + 12x2 + 8x
2. (6a2 - 5a)(a +7) bằng:
A. 6a2 - 5a2 +7a
C. 6a2 + 5a2 -7a
B. 6a3 - 5a2 + 7a
D. 6a2 - 5a2 -7a
3. (a2 + 2ab + b2)(a + b) bằng:
A. a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C. a2 + 3a2b + 3ab2 + b2
B. a3 + 3a2b + 3ab + b3
D. a2 + 3a2b2 + 3ab2 + b2
Đáp án: 1 - B; 2 - A; 3 - A
Bài 2: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các kết quả sau:
Cho P = (2x + y)(4x2 - 2xy + y2)
Giá trị của P tại xlà
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A -S; B - Đ; C - S; D - S
B. Tự luận
Dạng 1/ Thực hiện phép tính:
1. -3ab.(a2 - 3b)
2. (x2 - 2xy + y2 )(x - 2y)
3. 12a2b(a - b)(a + b)
4. (2x2 - 3x + 5)(x2 - 8x + 2)
Chốt : áp dụng qui tắc nhân đơn thức với đa thức và nhân đa thức với đa thức
Dạng 2:Tìm x
1.
2. 3(1 - 4x)(x - 1) + 4(3x - 2)(x + 3) = - 27
Chốt :Thực hiện phép nhân đa thức, biến đổi và rút gọn để đưa đẳng thức đã cho về dạng ax = b . Tìm x = a : b
Dạng 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:
1. A = 5x(4x2 - 2x + 1) - 2x(10x2 - 5x - 2) với x = 15.
2. B = 5x(x - 4y) - 4y(y - 5x) với x = y
3. D = (y2 + 2)(y - 4) - (2y2 + 1y - 2) với y =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hồng
Dung lượng: 502,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)