Tu chon hoa 8.THU
Chia sẻ bởi Lê Quạng Phúc |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tu chon hoa 8.THU thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Chủ đề 3 :Mol và tính toán hoá học
Thời lượng:14 tiết
Phần bám sát
Tiết 1và 2: Mol-khối lượng mol-thể tích của chất khí
I/Khái niệm cần nắm:
1/Khái niệm:
-Mol là lượng chất co chứa N (6.1023) nguyên tử, phân tử chất đố.
-Khối lượng mol(M) của 1 chất la khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó(đơn vị gam)
-Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí bằng 22,4lit
2/Công thức chuyển đổi giữa khối lượng(m) thể tích (v), và số mol (n)
n
ở ĐKTC:
Vkhí=nk.22,4
=>nk
II/Bài tập:
Bài tập 1:Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong 1 lượng chất sau:
1,5 mol nguyên tử nhôm
0,5mol phân tử H2
O,25mol phân tử HCl
0,05mol phân tử H2O
Bài tập 2:hãy tìm khối lượng của:
a)1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2
b)1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO
c) 1mol nguyên tửC,1 mol phân tửCO,1mol phân tử CO2.
Bài tập 3:Hãy tìm thể tích ở đktc của
a)1mol phân tử CO2, 2 mol phân tử H2, 1,5 mol phân tử O2
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2
HS giải
BT1:a) Số nguyên tử(phân tử)=số mol.6.1623
-Số mol nguyên tử Al=1,5. 6.1623=9.1023(nguyên tử)
b)Số phân tử H2=0,5.6.1023=3.1023 (phân tử)
c)Số phân tử HCl=0,25.6.1023=1,5.1023(phân tử)
d)Số phân tử H2O=0,05.6.1023=0,3.1023 (phân tử)
BT2:
a)MCL=35,5(g) MCL2=2.35,5=71(g)
b)MCu=64(g) MCuO=64+16=80(g)
c)MC=12(g) MCO=12+16+28(g)
MCO2=12+32=44(g)
BT3:
a)VCO2=n.22,4(l)
=1.22,4=22,4(l)
VH2=2.22,4=4,48(l)
VO2=1,5.22,4=33,6(l)
b)VHỗn hợp=22,4(0,25+1,25)=33,6(l)
Tiết 3,4 LUYEN TậP
Bài tập
1/ Hãy tính:
a)Số mol của của 28(g) Fe; 64(g) Cu;5,4(g)Al
b)Thể tích khí ở Đktc của 0,175molphân tử CO2, 1,25mol H2 , 3molN2
c)Số mol va thể tích của hợp chất khí ở đktc gồm có 0,44(g) CO2, 0,04 (g) H2 và 0,56(g) N2
2/Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a)0,05 mol nguyên tửN;0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O
b)0,5 mol phân tử N2;0,1 mol phân tử CL2;3 mol phân tử O2
c)0,1 mol Fe; 2,125 mol nguyên tử Cu; 0,8 mol phân tử H2SO4; 0,5 mol phân tử CuSO4
3/Có 100(g) khí oxi và 100(g) khí cacbonic cả 2 khí đều ở 200c và 1 atm.biết rằng thể
Thời lượng:14 tiết
Phần bám sát
Tiết 1và 2: Mol-khối lượng mol-thể tích của chất khí
I/Khái niệm cần nắm:
1/Khái niệm:
-Mol là lượng chất co chứa N (6.1023) nguyên tử, phân tử chất đố.
-Khối lượng mol(M) của 1 chất la khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó(đơn vị gam)
-Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó.ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí bằng 22,4lit
2/Công thức chuyển đổi giữa khối lượng(m) thể tích (v), và số mol (n)
n
ở ĐKTC:
Vkhí=nk.22,4
=>nk
II/Bài tập:
Bài tập 1:Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong 1 lượng chất sau:
1,5 mol nguyên tử nhôm
0,5mol phân tử H2
O,25mol phân tử HCl
0,05mol phân tử H2O
Bài tập 2:hãy tìm khối lượng của:
a)1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2
b)1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO
c) 1mol nguyên tửC,1 mol phân tửCO,1mol phân tử CO2.
Bài tập 3:Hãy tìm thể tích ở đktc của
a)1mol phân tử CO2, 2 mol phân tử H2, 1,5 mol phân tử O2
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2
HS giải
BT1:a) Số nguyên tử(phân tử)=số mol.6.1623
-Số mol nguyên tử Al=1,5. 6.1623=9.1023(nguyên tử)
b)Số phân tử H2=0,5.6.1023=3.1023 (phân tử)
c)Số phân tử HCl=0,25.6.1023=1,5.1023(phân tử)
d)Số phân tử H2O=0,05.6.1023=0,3.1023 (phân tử)
BT2:
a)MCL=35,5(g) MCL2=2.35,5=71(g)
b)MCu=64(g) MCuO=64+16=80(g)
c)MC=12(g) MCO=12+16+28(g)
MCO2=12+32=44(g)
BT3:
a)VCO2=n.22,4(l)
=1.22,4=22,4(l)
VH2=2.22,4=4,48(l)
VO2=1,5.22,4=33,6(l)
b)VHỗn hợp=22,4(0,25+1,25)=33,6(l)
Tiết 3,4 LUYEN TậP
Bài tập
1/ Hãy tính:
a)Số mol của của 28(g) Fe; 64(g) Cu;5,4(g)Al
b)Thể tích khí ở Đktc của 0,175molphân tử CO2, 1,25mol H2 , 3molN2
c)Số mol va thể tích của hợp chất khí ở đktc gồm có 0,44(g) CO2, 0,04 (g) H2 và 0,56(g) N2
2/Hãy tính khối lượng của những lượng chất sau:
a)0,05 mol nguyên tửN;0,1 mol nguyên tử Cl; 3 mol nguyên tử O
b)0,5 mol phân tử N2;0,1 mol phân tử CL2;3 mol phân tử O2
c)0,1 mol Fe; 2,125 mol nguyên tử Cu; 0,8 mol phân tử H2SO4; 0,5 mol phân tử CuSO4
3/Có 100(g) khí oxi và 100(g) khí cacbonic cả 2 khí đều ở 200c và 1 atm.biết rằng thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quạng Phúc
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)