Ttrac nghiem toan 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Chung |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ttrac nghiem toan 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra trắc nghiệm môn toán 8 VÀ ÔN TẬP
Câu 1: Cho M= - 5xy2 + 9xy – x2y2 ; A = - xy ; B= 5xy3
A/ M chia hết cho A. B/ M chia hết cho B.
C/ M chia hết cho cả A và B. D/ M không chia hết cho cả A và B.
Câu 2: Tìm x, biết: 2x( x – 3 ) + 5( x – 3 ) = 0
A/ x = 3 B/ x = C/ x = - 3 hoặc x = D/ x = 3 hoặc x =
Câu 3: Đa thức P trong đẳng thức : bằng:
A/(x + y)3 B/(x – y )3 C/ x3 – y3 D/ x3 + y3
Câu 4: Một hình vuông có đường chéo bằng 4dm thì cạnh của hình vuông đó bằng:
A/ 2 dm B/ dm C/ 8 dm D/ dm
Câu 5: Một hình thang có đáy lớn bằng 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 1cm. Đường trung bình của hình thang đó bằng:
A/ 2cm B/2,5cm C/ 3cm D/ Cả A,B,C đều sai
Câu 6: A/ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
B/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
C/ Hình bình hành có đường chéo là đường phân giác các cặp góc đối là hình thoi.
D/ Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Chọn câu đúng trong các câu sau :
Câu 7 : 3x2y(2x3y2 – 5xy) bằng
A/ 6x5y3 – 15x2y B/ 6x5y3 – 15x3y2 C/ 6x5y3 – 15x2y3 D/ 6x5y3 – 15x2y4
Câu 8 : (x2 – 2x + 1)(x – 1) bằng
A/ x3 – 3x2 + 3x – 1 B/ x3 – 3x2 + 3x + 1
C/ x3 – 3x2 – 3x + 1 D/ x3 – 3x2 – 3x – 1
Câu 9 : Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức là
A/ x – 3 B/ x2(x – 3) C/ x D/ x(x – 3)
Câu 10 : Tập xác định của phân thức là
A/ x = 0 và x = 4 B/ x ( 0 C/ x ( 0 và x ( 4 D/ x ( 4
Câu 11 : Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng
A/ 1800 B/ 3600 C/ 3060 D/ 6300
Câu 12: A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
B/ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
D/ Cả câu A, B, C đều sai
Câu 13 : Hình bình hành là một tứ giác :
A/ Có hai cạnh đối song song. B/ Có hai cạnh đối bằng nhau.
C/ Có hai cạnh đối song song và bằng nhau. D/ Cả 3 câu A, B, C đếu đúng.
Câu 14: Với x = –5 thì giá trị của phân thức bằng
A/ –1 B/ 1 C/ D/
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 15 : ( 2a – b)2 bằng :
A. 4a2 + 4ab + b2 ; B. 2a2 – 2ab + b2
C. 4a2 – 4ab – b2 ; D. Một kết quả khác
Câu 16 : Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 17 : Giá trị của biểu thức 8x2y3 : 3xy2 tại x = - 2 và y = - 3 là :
A. 8 B. C. 16 D.
Câu 18 : Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm là :
A. 24cm2 B. 48 cm2
C. 12 cm2 D. Một đáp số khác
Câu 19 :
Câu 1: Cho M= - 5xy2 + 9xy – x2y2 ; A = - xy ; B= 5xy3
A/ M chia hết cho A. B/ M chia hết cho B.
C/ M chia hết cho cả A và B. D/ M không chia hết cho cả A và B.
Câu 2: Tìm x, biết: 2x( x – 3 ) + 5( x – 3 ) = 0
A/ x = 3 B/ x = C/ x = - 3 hoặc x = D/ x = 3 hoặc x =
Câu 3: Đa thức P trong đẳng thức : bằng:
A/(x + y)3 B/(x – y )3 C/ x3 – y3 D/ x3 + y3
Câu 4: Một hình vuông có đường chéo bằng 4dm thì cạnh của hình vuông đó bằng:
A/ 2 dm B/ dm C/ 8 dm D/ dm
Câu 5: Một hình thang có đáy lớn bằng 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 1cm. Đường trung bình của hình thang đó bằng:
A/ 2cm B/2,5cm C/ 3cm D/ Cả A,B,C đều sai
Câu 6: A/ Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
B/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
C/ Hình bình hành có đường chéo là đường phân giác các cặp góc đối là hình thoi.
D/ Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi.
Chọn câu đúng trong các câu sau :
Câu 7 : 3x2y(2x3y2 – 5xy) bằng
A/ 6x5y3 – 15x2y B/ 6x5y3 – 15x3y2 C/ 6x5y3 – 15x2y3 D/ 6x5y3 – 15x2y4
Câu 8 : (x2 – 2x + 1)(x – 1) bằng
A/ x3 – 3x2 + 3x – 1 B/ x3 – 3x2 + 3x + 1
C/ x3 – 3x2 – 3x + 1 D/ x3 – 3x2 – 3x – 1
Câu 9 : Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức là
A/ x – 3 B/ x2(x – 3) C/ x D/ x(x – 3)
Câu 10 : Tập xác định của phân thức là
A/ x = 0 và x = 4 B/ x ( 0 C/ x ( 0 và x ( 4 D/ x ( 4
Câu 11 : Tổng các góc ngoài của một tứ giác bằng
A/ 1800 B/ 3600 C/ 3060 D/ 6300
Câu 12: A/ Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
B/ Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
C/ Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật
D/ Cả câu A, B, C đều sai
Câu 13 : Hình bình hành là một tứ giác :
A/ Có hai cạnh đối song song. B/ Có hai cạnh đối bằng nhau.
C/ Có hai cạnh đối song song và bằng nhau. D/ Cả 3 câu A, B, C đếu đúng.
Câu 14: Với x = –5 thì giá trị của phân thức bằng
A/ –1 B/ 1 C/ D/
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng :
Câu 15 : ( 2a – b)2 bằng :
A. 4a2 + 4ab + b2 ; B. 2a2 – 2ab + b2
C. 4a2 – 4ab – b2 ; D. Một kết quả khác
Câu 16 : Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và bằng nhau là :
A. Hình thang cân B. Hình thoi
C. Hình vuông D. Hình chữ nhật
Câu 17 : Giá trị của biểu thức 8x2y3 : 3xy2 tại x = - 2 và y = - 3 là :
A. 8 B. C. 16 D.
Câu 18 : Diện tích của một hình tam giác vuông có hai cạnh góc vuông bằng 6cm và 8cm là :
A. 24cm2 B. 48 cm2
C. 12 cm2 D. Một đáp số khác
Câu 19 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Chung
Dung lượng: 1,10MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)