Trừ hai số thập phân

Chia sẻ bởi Lương Anh Thế | Ngày 03/05/2019 | 20

Chia sẻ tài liệu: Trừ hai số thập phân thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Nhiệt Liệt Chào Mừng Các Thầy Cô Giáo
về dự tiết học
Môn : Toán 5
Người thực hiện : Lương Anh Thế
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toán :
Kiểm tra bài cũ :
3
3,6 + 5,8 … 8,9
7,56 … 4,2 + 3,4
5,7 + 8,8 … 14,5
0,5 … 0,08 + 0,4
Lớp bảng tay :
Tính : 41,29 + 8,53
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toán :
a) Ví dụ 1:
Đường gấp khúc ABC dài 4,29 m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84 m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét ?
A
C
B
1,84m
..m?
Đường gấp khúc ABC : 4,29m
Ta phải thực hiện phép trừ:
4,29 – 1,84 = ? (m)
Trừ hai số thập phân
Toán :
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29 m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84 m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét ?
Trừ hai số thập phân
Ta phải thực hiện phép trừ:
4,29 – 1,84 = ? (m)
Ta có:
4,29m
= 429cm
1,84m
= 184cm
4 2 9
1 8 4
2
4
5
(cm)
245cm = 2,45m
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
4,29m = 4290mm
1,84m = 1840mm
4290
1840
Đổi
2450
(mm)
2450
mm
= 2,45m
Vậy: 4,29 – 1,84 = 2,45 (m)
Toán :
a) Ví dụ 1: Đường gấp khúc ABC dài 4,29 m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84 m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét ?
Trừ hai số thập phân
Ta phải thực hiện phép trừ:
4,29 – 1,84 = ? (m)
Ta có:
4,29m
= 429cm
1,84m
= 184cm
4 2 9
1 8 4
2
4
5
(cm)
245cm = 2,45m
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
* Thực hiện như trừ các số tự nhiên
* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
2
4
9
,
8
1
4
,
4
5
2
,
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Vậy: 4,29 – 1,84 = 2,45 (m)
Toán :
a) Ví dụ 1:
Trừ hai số thập phân
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
* Thực hiện như trừ các số tự nhiên
* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
2
4
9
,
8
1
4
,
4
5
2
,
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toán :
a) Ví dụ 1:
Trừ hai số thập phân
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
* Thực hiện như trừ các số tự nhiên
* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
2
4
9
,
8
1
4
,
4
5
2
,
b) Ví dụ 2:
45,8 – 19,26 = ?
5
4
,
8
9
1
,
2
6
0
5
4
,
6
2
* Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ các số tự nhiên
* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toán :
a) Ví dụ 1:
Trừ hai số thập phân
2
4
9
,
8
1
4
,
4
5
2
,
b) Ví dụ 2:
5
4
,
8
9
1
,
2
6
0
5
4
,
6
2
* Thực hiện như trừ các số tự nhiên
* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
* Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
* Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Ghi nhớ : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Chú ý : Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ, thì ta có thề viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ, rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Toán :
Trừ hai số thập phân
Ghi nhớ : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Bài 1 : Tính :
6 8, 4
2 5, 7
4 6, 8
9, 3 4
5 0, 8 1
1 9, 2 5 6
a)
b)
c)
4 2, 7
3 7, 4 6
3 1, 5 5 4
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a) 72,1 – 30,4
b) 5,12 – 0,68
c) 69 – 7,85
Toán :
Trừ hai số thập phân
Ghi nhớ : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Bài 1 : Tính :
6 8, 4
2 5, 7
4 6, 8
9, 3 4
5 0, 8 1
1 9, 2 5 6
a)
b)
c)
4 2, 7
3 7, 4 6
3 1, 5 5 4
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a)
7 2, 1
3 0, 4
4 1, 7
5, 1 2
0, 6 8
4, 4 4
b)
6 9
7, 8 5
6 1, 1 5
c)
Toán :
Trừ hai số thập phân
Ghi nhớ : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Một thùng đựng 28,75kg đường.Người ta lấy từ trong thùng đó ra 10,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa.Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường.
Tóm tắt:
Thùng đựng : 28,75kg đường
Lần 1 lấy : 10,5kg
Lần 2 lấy : 8kg
Còn lại : …. kg đường?
Bài 3
Toán :
Trừ hai số thập phân
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
Một thùng đựng 28,75kg đường.Người ta lấy từ trong thùng đó ra 10,5kg đường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa.Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường.
Tóm tắt:
Thùng đựng : 28,75kg đường
Lần 1 lấy : 10,5kg
Lần 2 lấy : 8kg
Còn lại : …. kg đường?
Bài giải:
Cả hai lần lấy ra tất cả số ki-lô-gam đường là:
10,5 + 8 = 18,5(kg)
Trong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là:
28,75 – 18,5 = 10,25(kg)
Đáp số :10,25kg
Bài 3
Số ki-lô-gam đường còn lại sau khi lấy lần thứ nhất là:
28,75 – 10,5 = 18,25(kg)
28,75 – 18,5 = 10,25(kg)
Số ki-lô-gam đường còn lại trong thùng là:
18,25 – 8 = 10,25(kg)
Đáp số :10,25kg
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
4, 2 9
1, 8 4
- Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên.
5
4
2,
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Bài 1 : Tính :
6 8, 4
2 5, 7
4 6, 8
9, 3 4
5 0, 8 1
1 9, 2 5 6
a)
b)
c)
4 2, 7
3 7, 4 6
3 1, 5 5 4
Toán :
Trừ hai số thập phân
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
0
0
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a)
7 2, 1
3 0, 4
5, 1 2
0, 6 8
6 9, 0 0
7, 8 5
4 1, 7
4, 4 4
6 1, 1 5
b)
c)
a)Ví dụ 1:
b) Ví dụ 2:
45,8 – 19,26 = ?
45,80
19,26
26,54
- Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Ghi nhớ : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Chú ý : Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ, thì ta có thề viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ, rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
Tóm tắt:
Thùng đựng : 28,75kg đường
Lần 1 lấy : 10,5kg
Lần 2 lấy : 8kg
Còn lại : …. kg đường?
Bài 3:
Bài giải:
Cả hai lần lấy ra tất cả số ki-lô-gam đường là:
10,5 + 8 = 18,5(kg)
Trong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là:
28,75 – 18,5 = 10,25(kg)
Đáp số :10,25kg
Trò chơi
- Hai đội tham gia chơi, mỗi đội 3 người.
Ai nhanh - Ai đúng
trừ hai số thập phân
- Trờn m�n hỡnh l?n lu?t xu?t hi?n 3 phộp tớnh trong th?i gian 1phỳt.
- Cỏc d?i nhanh chúng d?t tớnh v� tớnh k?t qu? c?a phộp tớnh lờn b?ng theo th? t?.
- D?i n�o tỡm ra nhi?u k?t qu? dỳng hon thỡ chi?n th?ng.
37,5 - 11,3 =
43,2 - 26,17=
23 -12,5 =
Đội 1
36,9 - 12,7 =
54,3 - 27,25 =
30 - 23,6 =
Đội 2
5
4
3
2
1
0
37,5 - 11,3 =
43,2 - 26,17=
23 -12,5 =
Đội 1
36,9 - 12,7 =
54,3 - 27,25 =
30 - 23,6 =
Đội 2
hết giờ
37,5 - 11,3 =
43,2 - 26,17=
23 -12,5 =
Đội 1
36,9 - 12,7 =
54,3 - 27,25=
30 - 23,6 =
Đội 2
26,2
24,2
17,03
10,5
27,05
6,4
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
4, 2 9
1, 8 4
- Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên.
5
4
2,
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Bài 1 : Tính :
6 8, 4
2 5, 7
4 6, 8
9, 3 4
5 0, 8 1
1 9, 2 5 6
a)
b)
c)
4 2, 7
3 7, 4 6
3 1, 5 5 4
Toán :
Trừ hai số thập phân
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
0
0
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a)
7 2, 1
3 0, 4
5, 1 2
0, 6 8
6 9, 0 0
7, 8 5
4 1, 7
4, 4 4
6 1, 1 5
b)
c)
a)Ví dụ 1:
b) Ví dụ 2:
45,8 – 19,26 = ?
45,80
19,26
26,54
- Coi 45,8 là 45,80 rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Ghi nhớ : Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Chú ý : Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ, thì ta có thề viết thêm một số thích hợp chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số bị trừ, rồi trừ như trừ các số tự nhiên.
Tóm tắt:
Thùng đựng : 28,75kg đường
Lần 1 lấy : 10,5kg
Lần 2 lấy : 8kg
Còn lại : …. kg đường?
Bài 3:
Bài giải:
Cả hai lần lấy ra tất cả số ki-lô-gam đường là:
10,5 + 8 = 18,5(kg)
Trong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là:
28,75 – 18,5 = 10,25(kg)
Đáp số :10,25kg
giờ học đã kết thúc !
cảm ơn các thầy cô giáo đã về dự !
Giáo viên thực hiện : Lương Anh Thế- Trường tiểu học Nam Cao
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
37,5 - 11,3 =
43,2 - 26,17=
23 -12,5 =
Đội 1
36,9 - 12,7 =
54,3 - 27,25 =
30 - 23,6 =
Đội 2
hết giờ
Ví dụ 1 : Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, trong đó đoạn thẳng AB dài 1,84m. Hỏi đoạn thẳng BC dài bao nhiêu mét?
Vậy : 4,29 – 1,84 = 2,45(m)
Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
4, 2 9
1, 8 4
. Thực hiện phép trừ như trừ các số tự nhiên.
Ví dụ 2 : 45,8 – 19,26 = ?
5
4
2,
. Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
Bài 1 : Tính :
6 8, 4
2 5, 7
4 6, 8
9, 3 4
5 0, 8 1
1 9, 2 5 6
a)
b)
c)
4 2, 7
3 7, 4 6
3 1, 5 5 4
Bài 2 : Đặt tính rồi tính:
a)
7 2, 1
3 0, 4
5, 1 2
0, 6 8
6 9
7, 8 5
4 1, 7
4, 4 4
6 1, 1 5
Bài 3: Một thùng đựng 28,75kg đường.Người ta lấy từ trong thùng đó ra 10,5kgđường, sau đó lại lấy ra 8kg đường nữa.Hỏi trong thùng còn bao nhiêu ki-lô-gam đường.
Tóm tắt:
Thùng đựng : 28,75kg đường
Lần 1 lấy : 10,5kg
Lần 2 lấy : 8kg
Còn lại : ….? kg
Bài giải:
Cả hai lần lấy ra tất cả số ki-lô-gam đường là:
10,5 + 8 = 18,5(kg)
Trong thùng còn lại số ki-lô-gam đường là:
28,75 – 18,5 = 10,25(kg)
Đáp số :10,25kg
1
b)
c)
Toán :
Trừ hai số thập phân
Thứ sáu, ngày 31 tháng 10 năm 2014
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Anh Thế
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)